Address: Đường NH9, Ấp 6,Chánh Phú Hòa, Thành phố Bến Cát, Bình Dương

Tổng hợp từ vựng HSK 2 theo chủ đề - Học nhanh, nhớ lâu!

Tổng hợp từ vựng HSK 2 theo chủ đề - Học nhanh, nhớ lâu!

Thứ 3, 24/12/2024

Administrator

475

Thứ 3, 24/12/2024

Administrator

475

1. Giới Thiệu Về Từ Vựng HSK 2

Kỳ thi HSK 2 là bước tiếp theo trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đòi hỏi người học nắm vững bộ từ vựng cơ bản. Những từ vựng này tập trung vào các chủ đề quen thuộc như gia đình, trường học, thời tiết, và hoạt động hàng ngày. Dưới đây là danh sách từ vựng HSK 2 đầy đủ, được trình bày chi tiết để bạn dễ dàng học và áp dụng.

Hãy cùng Tiếng Trung Dapan tìm hiểu từ vựng HSK 2 theo từng nhóm cụ thể nhé!

Xem thêm: 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1: Tại đây

2. Danh Sách Từ Vựng HSK 2 Cập Nhật Mới Nhất

2.1. Từ vựng chỉ các từ cảm thán, trợ từ

Stt

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

Ví dụ

Phiên âm

Nghĩa ví dụ 

1

ba

Thôi

好吧!

Hǎo ba!

Được thôi.

2

xiàng

Hướng về

我向前走。.

Wǒ xiàng qián zǒu

Tôi đi về phía trước.

3

yǐjīng

Đã

他已经回家了。

Tā yǐjīng huí jiā le.

Anh ấy đã về nhà.

4

de

Được

我跑得很快。

Wǒ pǎo de hěn kuài.

Tôi chạy rất nhanh.

2.2. Từ vựng HSK2 chỉ hành động và trạng thái

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 
5 zhǎo Tìm kiếm 我找不到我的书。 Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū. Tôi không tìm thấy sách của mình.

6

chànggē

Hát

我喜欢唱歌。

Wǒ xǐhuān chànggē.

Tôi thích hát.

7

跑步

pǎobù

Chạy bộ

我每天跑步。

Wǒ měitiān pǎobù.

Tôi chạy bộ mỗi ngày.

8

帮助

bāngzhù

Giúp đỡ

请帮助我。

Qǐng bāngzhù wǒ.

Làm ơn giúp tôi.

9

xuéxí

Học tập

他学习汉语。

Tā xuéxí hànyǔ.

Anh y học tiếng Trung.

10

休息

xiūxi

Nghỉ ngơi

们休息一会儿吧。

Wǒmen xiūxi yīhuìr ba.

Chúng ta nghỉ một lát đi.

11

gàosu

Nói cho biết

请告诉我答案。

Qǐng gàosu wǒ dá'àn.

Hãy nói cho tôi biết đáp án.

12

zhǎo

Tìm kiếm

我找不到我的书。

Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū.

Tôi không tìm thấy sách của mình.

13

起床

qǐchuáng

Thức dậy

我找不到我的书。

Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū.

Tôi không tìm thấy sách của mình.

14

huānyíng

Chào mừng

欢迎来到我们的家!

Huānyíng láidào wǒmen de jiā!

Chào mừng bạn đến nhà chúng tôi!

15

jìn

Vào

请进。

Qǐng jìn.

Mi vào.

16

chū

Ra ngoài

他出门了。

Tā chūmén le.

Anh y đã ra ngoài

17

dài

Mang theo

请带你的护照 

Qǐng dài nǐ de hùzhào.

Hãy mang theo hộ chiếu.

18

sòng

Tặng, đưa

我送你一件礼物。

Wǒ sòng nǐ yī jiàn lǐwù.

Tôi tng bn mt món quà.

19

děng

Chờ đợi

请等一会儿。

Qǐng děng yīhuìr.

Xin hãy chờ một lát.

20

shì

Thử

试试这个菜。

Nǐ shìshì zhège cài.

Bn thử món này đi.

21

yùndòng

Vận động

我喜欢运动。

Wǒ xǐhuān yùndòng.

Tôi thích vận động.

22

跑步

pǎobù

Chạy bộ

他每天早上跑步。

Tā měitiān zǎoshang pǎobù.

Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.

23

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

我周末去游泳。

Wǒ zhōumò qù yóuyǒng.

Tôi đi bơi vào cuối tuần.

24

踢足球

tī zúqiú

Đá bóng

们在踢足球。

Tāmen zài tī zúqiú.

H đang đá bóng.

25

跳舞

tiàowǔ

Nhảy múa

她喜欢跳舞。

Tā xǐhuān tiàowǔ.

Cô y thích nhảy múa.

26

唱歌

chànggē

Hát

我唱歌唱得很好。

Wǒ chànggē chàng de hěn hǎo.

Tôi hát rất hay.

27

画画

huàhuà

Vẽ tranh

他会画画。

Tā huì huàhuà.

Anh y biết vẽ tranh.

28

旅游

lǚyóu

Du lịch

我想去中国旅游。

Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚyóu.

Tôi mun đi du lch Trung Quc.

29

xuéxí

Học tập

习汉语很有意思。

Xuéxí Hànyǔ hěn yǒuyìsi.

Hc tiếng Trung rt thú v.

30

工作

gōngzuò

Làm việc

她在银行工作。

Tā zài yínháng gōngzuò.

Cô ấy làm việc ở ngân hàng.

2.3. Từ vựng HSK 2 chỉ nơi chốn

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 
31 飞机场 fēijīchǎng Sân bay 们在飞机场等你 Wǒmen zài fēijīchǎng děng nǐ. Chúng tôđợi b sân bay.

32

学校

xuéxiào

Trường học

我在学校学

Wǒ zài xuéxiào xuéxí.

Tôi học ở trường

33

jiā

Nhà

我回家了。

Wǒ huí jiā le.

Tôi đã v nhà.

34

商店

shāngdiàn

Cửa hàng

我去商店买东西。

Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxī.

Tôi đi cửa hàng mua đồ.

35

公园

gōngyuán

Công viên

我喜欢去公园跑步。

Wǒ xǐhuān qù gōngyuán pǎobù.

Tôi thích chạy bộ ở công viên.

36

医院

yīyuàn

Bệnh viện

我明天去医院看医生。

Wǒ míngtiān qù yīyuàn kàn yīshēng.

Ngày mai tôi đi bệnh viện khám bác sĩ.

37

图书馆

túshūguǎn

Thư viện

学生们在图书馆学习。

Xuéshēngmen zài túshūguǎn xuéxí.

Các học sinh đang học trong thư viện.

38

cāntīng

Nhà ăn

们去餐厅吃饭吧。

Wǒmen qù cāntīng chīfàn ba.

Chúng ta đi nhà ăn ăn cơm nhé.

39

shìchǎng

Chợ

这个市场很大。

Zhège shìchǎng hěn dà.

Chợ này rất lớn.

40

酒店

jiǔdiàn

Khách sạn

们住在这家酒店。

Wǒmen zhù zài zhè jiā jiǔdiàn.

Chúng tôi ở khách sạn này.

41

公司

gōngsī

Công ty

他在一家大公司工作。

Tā zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.

Anh ấy làm việc ở một công ty lớn.

42

电影

diànyǐngyuàn

Rạp phim

们去电影院看电影。

Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.

Chúng ta đi rp chiếu phim xem phim.

43

医生室

yīshēngshì

Phòng khám

我需要去医生室。

Wǒ xūyào qù yīshēngshì.

Tôi cần đến phòng khám.

44

超市

chāoshì

Siêu thị

超市里有很多东西。

Chāoshì lǐ yǒu hěn duō dōngxī.

Trong siêu thị có rất nhiều đồ.

45

动物

dòngwùyuán

Sở thú

带孩子去动物园玩。

Wǒ dài háizi qù dòngwùyuán wán.

Tôi dẫn con đi sở thú chơi.

2.4. Từ vựng HSK 2 chỉ thời gian

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 
46 今天 jīntiān Hôm nay 今天很冷。 Jīntiān hěn lěng. Hôm nay rất lạnh.
47 明天 míngtiān Ngày mai 明天我们去游泳吧。 Míngtiān wǒmen qù yóuyǒng ba. Ngày mai chúng ta đi bơi nhé.

48

měi

Mỗi

我每天都学习。

Wǒ měitiān dōu xuéxí.

Tôi học mỗi ngày.

49

早上

zǎoshang

Buổi sáng

我早上七点起床。

Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.

Tôi dy lúc 7 gi sáng.

50

晚上

wǎnshang

Buổi tối

我晚上看电视。

Wǒ wǎnshang kàn diànshì.

Tôi xem TV vào buổi tối.

51

去年

qùnián

Năm ngoái

去年我去了北京。

Qùnián wǒ qùle Běijīng.

Năm ngoái tôi đã đi Bắc Kinh.

52

明年

míngnián

Năm sau

明年我去上海。

Míngnián wǒ qù Shànghǎi.

Năm sau tôi sẽ đi Thượng Hải.

53

下午

xiàwǔ

Buổi chiều

下午两点有课。

Xiàwǔ liǎng diǎn yǒu kè.

Hai giờ chiều có lớp học.

54

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

中午我们一起吃饭吧。

Zhōngwǔ wǒmen yīqǐ chīfàn ba.

Buổi trưa chúng ta cùng ăn cơm nhé.

55

gāngcái

Vừa nãy

刚才来过了。

Tā gāngcái lái guò le.

Anh ấy vừa nãy có đến.

56

以后

yǐhòu

Sau này

我以后想去中国。

Wǒ yǐhòu xiǎng qù Zhōngguó.

Sau này tôi muốn đến Trung Quốc.

57

最近

zuìjìn

Gần đây

最近天气很好。

Zuìjìn tiānqì hěn hǎo.

Gần đây thời tiết rất đẹp.

58

zǎofàn

Bữa sáng

今天早饭我吃了面包

Jīntiān zǎofàn wǒ chīle miànbāo.

Sáng nay tôi ăn bánh mì.

59

wǎnfàn

Bữa tối

们一起吃晚饭吧。

Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba.

Chúng ta cùng ăn tối nhé.

60

xiǎoshí

Giờ

我睡了八个小时。

Wǒ shuìle bā gè xiǎoshí.

Tôi đã ngủ 8 tiếng.

61

fēnzhōng

Phút

电影还有十分钟开始。

Diànyǐng hái yǒu shí fēnzhōng kāishǐ.

Còn 10 phút na phim bt đầu.

62

miǎo

Giây

等我一分钟!

Děng wǒ yī fēnzhōng!

Đợi tôi một phút!

63

春天

chūntiān

Mùa xuân

春天的花很漂亮。

Chūntiān de huā hěn piàoliang.

Hoa mùa xuân rất đẹp.

64

夏天

xiàtiān

Mùa hè

夏天很热。

Xiàtiān hěn rè.

Mùa hè rt nóng.

65

秋天

qiūtiān

Mùa thu

秋天的天气很舒服。

Qiūtiān de tiānqì hěn shūfu.

Thời tiết mùa thu rất dễ chịu.

66

冬天

dōngtiān

Mùa đông

冬天很冷。

Dōngtiān hěn lěng.

Mùa đông rất lạnh.

67

星期一

xīngqīyī

Thứ hai

星期一我有课。

Xīngqīyī wǒ yǒu kè.

Th hai tôi có lớp học.

68

星期二

xīngqī’èr

Thứ ba

星期二我们去公园吧。

Xīngqī’èr wǒmen qù gōngyuán ba.

Thứ ba chúng ta đi công viên nhé.

69

周末

zhōumò

Cuối tuần

周末我们一起吃饭吧。

Zhōumò wǒmen yīqǐ chīfàn ba.

Cuối tuần chúng ta cùng ăn cơm nhé.

70

昨天

zuótiān

Hôm qua

昨天天气很好。

Zuótiān tiānqì hěn hǎo.

Hôm qua thời tiết rất đẹp.

​Xem thêm: Tải bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới(bản tiếng việt) + MP3: Tại đây

2.5. Từ vựng HSK 2 chỉ đồ vật

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ
71 xié Giày 我的鞋很脏。 Wǒ de xié hěn zāng. Giày của tôi rất bẩn.
72 sǎn Ô 今天要下雨,带伞吧。 Jīntiān yào xià yǔ, dài sǎn ba. Hôm nay trời sẽ mưa, mang ô đi nhé.
73 shūbāo Cặp sách 他的书包很大。 Tā de shūbāo hěn dà. Cp sách của anh ấy rất lớn.

74

衣服

yīfu

Quần áo

买新衣服了吗?

Nǐ mǎi xīn yīfu le ma?

Bạn đã mua quần áo mới chưa?

75

电脑

diànnǎo

Máy tính

我的电脑很贵。

Wǒ de diànnǎo hěn guì.

Máy tính của tôi rất đắt.

76

自行

zìxíngchē

Xe đạp

骑自行车去学校。

Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào.

Tôi đi học bằng xe đạp.

77

电脑

diànnǎo

Máy tính

我的电脑坏了。

Wǒ de diànnǎo huài le.

Máy tính của tôi bị hỏng rồi.

78

手机

shǒujī

Điện thoại

买了一个新手机。

Tā mǎile yī gè xīn shǒujī.

Anh y mua mt chiếc đin thoi mi.

79

shū

Sách

我喜欢看书。

Wǒ xǐhuān kànshū.

Tôi thích đọc sách.

80

椅子

yǐzi

Ghế

请坐在椅子上。

Qǐng zuò zài yǐzi shàng.

Mời ngồi trên ghế.

81

衣服

yīfu

Quần áo

这件衣服很好看。

Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn.

Bộ quần áo này rất đẹp.

82

杯子

bēizi

Cái cốc

这个杯子很漂亮。

Zhège bēizi hěn piàoliang.

Cái cốc này rất đẹp.

83

桌子

zhuōzi

Bàn

桌子上有一本书。

Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū.

Trên bàn có một quyển sách.

84

bǐ

Bút

我借你的笔用一下。

Wǒ jiè nǐ de bǐ yòng yīxià.

Tôi mượn bút của bạn một chút.

85

zhǐ

Giấy

你有纸吗?

Nǐ yǒu zhǐ ma?

Bn có giy không?

86

bāo

Túi

我的包丢了。

Wǒ de bāo diū le.

Túi ca tôi bị mất rồi.

87

mén

Cửa

门开着。

Mén kāizhe.

Ca đang m.

88

chuāng

Cửa sổ

窗外有一只鸟。

Chuāngwài yǒu yī zhī niǎo.

Ngoài cửa sổ có một con chim.

89

xié

Giày

我的鞋很脏。

Wǒ de xié hěn zāng.

Giày của tôi rất bẩn.

90

sǎn

Ô

今天要下雨,带伞吧。

Jīntiān yào xià yǔ, dài sǎn ba.

Hôm nay trời sẽ mưa, mang ô đi nhé.

91

shūbāo

Cặp sách

他的书包很大。

Tā de shūbāo hěn dà.

Cp sách của anh ấy rất lớn.

2.6. Từ vựng HSK 2 chỉ động vật

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 
92 Ngựa 这是我的马。 Zhè shì wǒ de mǎ. Đây là con ngựa của tôi.

93

gǒu

Chó

我家有一只狗。

Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu.

Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu.

94

māo

Mèo

我很喜欢猫。

Wǒ hěn xǐhuān māo.

Tôi rất thích mèo.

95

niǎo

Chim

树上有很多鸟。

Shù shàng yǒu hěn duō niǎo.

Trên cây có nhiều chim.

96

们买了一些鱼。

Wǒmen mǎile yīxiē yú.

Chúng tôi đã mua một ít cá.

2.7. Từ vựng HSK 2 chỉ số lượng

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 

99

liǎng

Hai

我买了两本书。

Wǒ mǎile liǎng běn shū.

Tôi đã mua hai cuốn sách.

100

Mấy

你有几本书?

Nǐ yǒu jǐ běn shū?

Bạn có mấy cuốn sách?

101

duō

Nhiều

公园里有很多人。

Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō rén.

Trong công viên có rất nhiều người.

102

shǎo

Ít

这里的人很少。

Zhèlǐ de rén hěn shǎo.

Ở đây có rất ít người.

2.8. Từ vựng HSK 2 về các chủ đề khác 

Stt Từ vựng pinyin Nghĩa Ví dụ Phiên âm Nghĩa ví dụ 
103 头发 tóufà Tóc 她的头发很长。 Tā de tóufà hěn cháng. Tóc của cô ấy rất dài.
104 shǒu Tay 我的手很冷。 Wǒ de shǒu hěn lěng. Tay của tôi rất lạnh.
105 ěrduǒ Tai 小狗的耳朵很长。 Xiǎo gǒu de ěrduǒ hěn cháng. Tai của chú chó rất dài.

106

问题

wèntí

Câu hỏi

我有一个问题。

Wǒ yǒu yī gè wèntí.

Tôi có một câu hỏi.

107

事情

shìqing

Sự việc

我有很多事情要做。

Wǒ yǒu hěn duō shìqing yào zuò.

Tôi có rất nhiều việc phải làm.

108

西

dōngxī

Đồ vật

我想买点东西。

Wǒ xiǎng mǎi diǎn dōngxī.

Tôi muốn mua ít đồ.

109

眼睛

yǎnjīng

Mắt

他的眼睛很大。

Tā de yǎnjīng hěn dà.

Đôi mắt của anh ấy rất to.

110

鼻子

bízi

Mũi

他的鼻子很高。

Tā de bízi hěn gāo.

Mũi của anh ấy rất cao.

111

ěrduǒ

Tai

小狗的耳朵很长。

Xiǎo gǒu de ěrduǒ hěn cháng.

Tai của chú chó rất dài.

Xem thêm: Tải miễn phí 100+ bộ đề thi từ HSK 1 đến HSK 6 mới nhất 2025: Tại đây 

3. Lợi Ích Khi Học Từ Vựng HSK 2

  1. Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp: Với 300 từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp trong các tình huống thường ngày.

  2. Chuẩn Bị Tốt Cho Kỳ Thi HSK 2: Đây là nền tảng quan trọng giúp bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi.

  3. Ứng Dụng Thực Tế: Các từ vựng được chọn lọc dựa trên những ngữ cảnh thường gặp, giúp bạn áp dụng ngay trong cuộc sống.

Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 2: Hệ thống đầy đủ chi tiết nhất 

4. Phương Pháp Học Từ Vựng HSK 2 Hiệu Quả

4.1. Sử Dụng Flashcard

  • Tạo flashcard với từ vựng và ví dụ minh họa.

  • Học và ôn tập hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn.

4.2. Học Qua Ứng Dụng

  • Sử dụng các app học tiếng Trung như Pleco, HSK Online để luyện tập.

4.3. Kết Hợp Nghe và Nói

  • Nghe các đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng HSK 2.

  • Luyện nói và đặt câu để nhớ từ lâu hơn.

Từ Vựng HSK 2
Lộ trình khóa học tổng hợp HSK 1 - HSK 3 tại Tiếng Trung Dapan 

​Xem thêm: Tham khảo các khóa học online và offline khai giảng hàng tháng tại tiếng Trung Dapan

  • Hãy cùng Đăng ký ngay khóa học tiếng Trung HSK 2 tại Tiếng Trung Dapan để:

  • Nhận tài liệu học từ vựng đầy đủ và chi tiết.

  • Tham gia lớp học với giáo viên tận tâm.

  • Rèn luyện toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

​​​Xem thêm: 

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 1Tại đây

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 2Tại đây

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 3Tại đây

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 4Tại đây

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 5Tại đây

smileyTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 6Tại đây

Chia sẻ: