Thứ 3, 24/12/2024
Administrator
475
Thứ 3, 24/12/2024
Administrator
475
Kỳ thi HSK 2 là bước tiếp theo trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đòi hỏi người học nắm vững bộ từ vựng cơ bản. Những từ vựng này tập trung vào các chủ đề quen thuộc như gia đình, trường học, thời tiết, và hoạt động hàng ngày. Dưới đây là danh sách từ vựng HSK 2 đầy đủ, được trình bày chi tiết để bạn dễ dàng học và áp dụng.
Hãy cùng Tiếng Trung Dapan tìm hiểu từ vựng HSK 2 theo từng nhóm cụ thể nhé!
Xem thêm: 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1: Tại đây
Stt |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa |
Ví dụ |
Phiên âm |
Nghĩa ví dụ |
1 |
吧 |
ba |
Thôi |
好吧! |
Hǎo ba! |
Được thôi. |
2 |
向 |
xiàng |
Hướng về |
我向前走。. |
Wǒ xiàng qián zǒu |
Tôi đi về phía trước. |
3 |
已经 |
yǐjīng |
Đã |
他已经回家了。 |
Tā yǐjīng huí jiā le. |
Anh ấy đã về nhà. |
4 |
得 |
de |
Được |
我跑得很快。 |
Wǒ pǎo de hěn kuài. |
Tôi chạy rất nhanh. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
5 | 找 | zhǎo | Tìm kiếm | 我找不到我的书。 | Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū. | Tôi không tìm thấy sách của mình. |
6 |
唱歌 |
chànggē |
Hát |
我喜欢唱歌。 |
Wǒ xǐhuān chànggē. |
Tôi thích hát. |
7 |
跑步 |
pǎobù |
Chạy bộ |
我每天跑步。 |
Wǒ měitiān pǎobù. |
Tôi chạy bộ mỗi ngày. |
8 |
帮助 |
bāngzhù |
Giúp đỡ |
请帮助我。 |
Qǐng bāngzhù wǒ. |
Làm ơn giúp tôi. |
9 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
他学习汉语。 |
Tā xuéxí hànyǔ. |
Anh ấy học tiếng Trung. |
10 |
休息 |
xiūxi |
Nghỉ ngơi |
我们休息一会儿吧。 |
Wǒmen xiūxi yīhuìr ba. |
Chúng ta nghỉ một lát đi. |
11 |
诉 |
gàosu |
Nói cho biết |
请告诉我答案。 |
Qǐng gàosu wǒ dá'àn. |
Hãy nói cho tôi biết đáp án. |
12 |
找 |
zhǎo |
Tìm kiếm |
我找不到我的书。 |
Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū. |
Tôi không tìm thấy sách của mình. |
13 |
起床 |
qǐchuáng |
Thức dậy |
我找不到我的书。 |
Wǒ zhǎo bù dào wǒ de shū. |
Tôi không tìm thấy sách của mình. |
14 |
欢迎 |
huānyíng |
Chào mừng |
欢迎来到我们的家! |
Huānyíng láidào wǒmen de jiā! |
Chào mừng bạn đến nhà chúng tôi! |
15 |
进 |
jìn |
Vào |
请进。 |
Qǐng jìn. |
Mời vào. |
16 |
出 |
chū |
Ra ngoài |
他出门了。 |
Tā chūmén le. |
Anh ấy đã ra ngoài |
17 |
带 |
dài |
Mang theo |
请带你的护照。 |
Qǐng dài nǐ de hùzhào. |
Hãy mang theo hộ chiếu. |
18 |
送 |
sòng |
Tặng, đưa |
我送你一件礼物。 |
Wǒ sòng nǐ yī jiàn lǐwù. |
Tôi tặng bạn một món quà. |
19 |
等 |
děng |
Chờ đợi |
请等一会儿。 |
Qǐng děng yīhuìr. |
Xin hãy chờ một lát. |
20 |
试 |
shì |
Thử |
你试试这个菜。 |
Nǐ shìshì zhège cài. |
Bạn thử món này đi. |
21 |
运动 |
yùndòng |
Vận động |
我喜欢运动。 |
Wǒ xǐhuān yùndòng. |
Tôi thích vận động. |
22 |
跑步 |
pǎobù |
Chạy bộ |
他每天早上跑步。 |
Tā měitiān zǎoshang pǎobù. |
Anh ấy chạy bộ mỗi sáng. |
23 |
游泳 |
yóuyǒng |
Bơi lội |
我周末去游泳。 |
Wǒ zhōumò qù yóuyǒng. |
Tôi đi bơi vào cuối tuần. |
24 |
踢足球 |
tī zúqiú |
Đá bóng |
他们在踢足球。 |
Tāmen zài tī zúqiú. |
Họ đang đá bóng. |
25 |
跳舞 |
tiàowǔ |
Nhảy múa |
她喜欢跳舞。 |
Tā xǐhuān tiàowǔ. |
Cô ấy thích nhảy múa. |
26 |
唱歌 |
chànggē |
Hát |
我唱歌唱得很好。 |
Wǒ chànggē chàng de hěn hǎo. |
Tôi hát rất hay. |
27 |
画画 |
huàhuà |
Vẽ tranh |
他会画画。 |
Tā huì huàhuà. |
Anh ấy biết vẽ tranh. |
28 |
旅游 |
lǚyóu |
Du lịch |
我想去中国旅游。 |
Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚyóu. |
Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc. |
29 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
学习汉语很有意思。 |
Xuéxí Hànyǔ hěn yǒuyìsi. |
Học tiếng Trung rất thú vị. |
30 |
工作 |
gōngzuò |
Làm việc |
她在银行工作。 |
Tā zài yínháng gōngzuò. |
Cô ấy làm việc ở ngân hàng. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
31 | 飞机场 | fēijīchǎng | Sân bay | 我们在飞机场等你 | Wǒmen zài fēijīchǎng děng nǐ. | Chúng tôi đợi bạn ở sân bay. |
32 |
学校 |
xuéxiào |
Trường học |
我在学校学习。 |
Wǒ zài xuéxiào xuéxí. |
Tôi học ở trường |
33 |
家 |
jiā |
Nhà |
我回家了。 |
Wǒ huí jiā le. |
Tôi đã về nhà. |
34 |
商店 |
shāngdiàn |
Cửa hàng |
我去商店买东西。 |
Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxī. |
Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
35 |
公园 |
gōngyuán |
Công viên |
我喜欢去公园跑步。 |
Wǒ xǐhuān qù gōngyuán pǎobù. |
Tôi thích chạy bộ ở công viên. |
36 |
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
我明天去医院看医生。 |
Wǒ míngtiān qù yīyuàn kàn yīshēng. |
Ngày mai tôi đi bệnh viện khám bác sĩ. |
37 |
图书馆 |
túshūguǎn |
Thư viện |
学生们在图书馆学习。 |
Xuéshēngmen zài túshūguǎn xuéxí. |
Các học sinh đang học trong thư viện. |
38 |
餐厅 |
cāntīng |
Nhà ăn |
我们去餐厅吃饭吧。 |
Wǒmen qù cāntīng chīfàn ba. |
Chúng ta đi nhà ăn ăn cơm nhé. |
39 |
市场 |
shìchǎng |
Chợ |
这个市场很大。 |
Zhège shìchǎng hěn dà. |
Chợ này rất lớn. |
40 |
酒店 |
jiǔdiàn |
Khách sạn |
我们住在这家酒店。 |
Wǒmen zhù zài zhè jiā jiǔdiàn. |
Chúng tôi ở khách sạn này. |
41 |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
他在一家大公司工作。 |
Tā zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò. |
Anh ấy làm việc ở một công ty lớn. |
42 |
电影院 |
diànyǐngyuàn |
Rạp phim |
我们去电影院看电影。 |
Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng. |
Chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim. |
43 |
医生室 |
yīshēngshì |
Phòng khám |
我需要去医生室。 |
Wǒ xūyào qù yīshēngshì. |
Tôi cần đến phòng khám. |
44 |
超市 |
chāoshì |
Siêu thị |
超市里有很多东西。 |
Chāoshì lǐ yǒu hěn duō dōngxī. |
Trong siêu thị có rất nhiều đồ. |
45 |
动物园 |
dòngwùyuán |
Sở thú |
我带孩子去动物园玩。 |
Wǒ dài háizi qù dòngwùyuán wán. |
Tôi dẫn con đi sở thú chơi. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
46 | 今天 | jīntiān | Hôm nay | 今天很冷。 | Jīntiān hěn lěng. | Hôm nay rất lạnh. |
47 | 明天 | míngtiān | Ngày mai | 明天我们去游泳吧。 | Míngtiān wǒmen qù yóuyǒng ba. | Ngày mai chúng ta đi bơi nhé. |
48 |
每 |
měi |
Mỗi |
我每天都学习。 |
Wǒ měitiān dōu xuéxí. |
Tôi học mỗi ngày. |
49 |
早上 |
zǎoshang |
Buổi sáng |
我早上七点起床。 |
Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. |
Tôi dậy lúc 7 giờ sáng. |
50 |
晚上 |
wǎnshang |
Buổi tối |
我晚上看电视。 |
Wǒ wǎnshang kàn diànshì. |
Tôi xem TV vào buổi tối. |
51 |
去年 |
qùnián |
Năm ngoái |
去年我去了北京。 |
Qùnián wǒ qùle Běijīng. |
Năm ngoái tôi đã đi Bắc Kinh. |
52 |
明年 |
míngnián |
Năm sau |
明年我去上海。 |
Míngnián wǒ qù Shànghǎi. |
Năm sau tôi sẽ đi Thượng Hải. |
53 |
下午 |
xiàwǔ |
Buổi chiều |
下午两点有课。 |
Xiàwǔ liǎng diǎn yǒu kè. |
Hai giờ chiều có lớp học. |
54 |
中午 |
zhōngwǔ |
Buổi trưa |
中午我们一起吃饭吧。 |
Zhōngwǔ wǒmen yīqǐ chīfàn ba. |
Buổi trưa chúng ta cùng ăn cơm nhé. |
55 |
刚才 |
gāngcái |
Vừa nãy |
他刚才来过了。 |
Tā gāngcái lái guò le. |
Anh ấy vừa nãy có đến. |
56 |
以后 |
yǐhòu |
Sau này |
我以后想去中国。 |
Wǒ yǐhòu xiǎng qù Zhōngguó. |
Sau này tôi muốn đến Trung Quốc. |
57 |
最近 |
zuìjìn |
Gần đây |
最近天气很好。 |
Zuìjìn tiānqì hěn hǎo. |
Gần đây thời tiết rất đẹp. |
58 |
早饭 |
zǎofàn |
Bữa sáng |
今天早饭我吃了面包。 |
Jīntiān zǎofàn wǒ chīle miànbāo. |
Sáng nay tôi ăn bánh mì. |
59 |
晚饭 |
wǎnfàn |
Bữa tối |
我们一起吃晚饭吧。 |
Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba. |
Chúng ta cùng ăn tối nhé. |
60 |
小时 |
xiǎoshí |
Giờ |
我睡了八个小时。 |
Wǒ shuìle bā gè xiǎoshí. |
Tôi đã ngủ 8 tiếng. |
61 |
分钟 |
fēnzhōng |
Phút |
电影还有十分钟开始。 |
Diànyǐng hái yǒu shí fēnzhōng kāishǐ. |
Còn 10 phút nữa phim bắt đầu. |
62 |
秒 |
miǎo |
Giây |
等我一分钟! |
Děng wǒ yī fēnzhōng! |
Đợi tôi một phút! |
63 |
春天 |
chūntiān |
Mùa xuân |
春天的花很漂亮。 |
Chūntiān de huā hěn piàoliang. |
Hoa mùa xuân rất đẹp. |
64 |
夏天 |
xiàtiān |
Mùa hè |
夏天很热。 |
Xiàtiān hěn rè. |
Mùa hè rất nóng. |
65 |
秋天 |
qiūtiān |
Mùa thu |
秋天的天气很舒服。 |
Qiūtiān de tiānqì hěn shūfu. |
Thời tiết mùa thu rất dễ chịu. |
66 |
冬天 |
dōngtiān |
Mùa đông |
冬天很冷。 |
Dōngtiān hěn lěng. |
Mùa đông rất lạnh. |
67 |
星期一 |
xīngqīyī |
Thứ hai |
星期一我有课。 |
Xīngqīyī wǒ yǒu kè. |
Thứ hai tôi có lớp học. |
68 |
星期二 |
xīngqī’èr |
Thứ ba |
星期二我们去公园吧。 |
Xīngqī’èr wǒmen qù gōngyuán ba. |
Thứ ba chúng ta đi công viên nhé. |
69 |
周末 |
zhōumò |
Cuối tuần |
周末我们一起吃饭吧。 |
Zhōumò wǒmen yīqǐ chīfàn ba. |
Cuối tuần chúng ta cùng ăn cơm nhé. |
70 |
昨天 |
zuótiān |
Hôm qua |
昨天天气很好。 |
Zuótiān tiānqì hěn hǎo. |
Hôm qua thời tiết rất đẹp. |
Xem thêm: Tải bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới(bản tiếng việt) + MP3: Tại đây
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
71 | 鞋 | xié | Giày | 我的鞋很脏。 | Wǒ de xié hěn zāng. | Giày của tôi rất bẩn. |
72 | 伞 | sǎn | Ô | 今天要下雨,带伞吧。 | Jīntiān yào xià yǔ, dài sǎn ba. | Hôm nay trời sẽ mưa, mang ô đi nhé. |
73 | 书包 | shūbāo | Cặp sách | 他的书包很大。 | Tā de shūbāo hěn dà. | Cặp sách của anh ấy rất lớn. |
74 |
衣服 |
yīfu |
Quần áo |
你买新衣服了吗? |
Nǐ mǎi xīn yīfu le ma? |
Bạn đã mua quần áo mới chưa? |
75 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
我的电脑很贵。 |
Wǒ de diànnǎo hěn guì. |
Máy tính của tôi rất đắt. |
76 |
自行车 |
zìxíngchē |
Xe đạp |
我骑自行车去学校。 |
Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào. |
Tôi đi học bằng xe đạp. |
77 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
我的电脑坏了。 |
Wǒ de diànnǎo huài le. |
Máy tính của tôi bị hỏng rồi. |
78 |
手机 |
shǒujī |
Điện thoại |
他买了一个新手机。 |
Tā mǎile yī gè xīn shǒujī. |
Anh ấy mua một chiếc điện thoại mới. |
79 |
书 |
shū |
Sách |
我喜欢看书。 |
Wǒ xǐhuān kànshū. |
Tôi thích đọc sách. |
80 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
请坐在椅子上。 |
Qǐng zuò zài yǐzi shàng. |
Mời ngồi trên ghế. |
81 |
衣服 |
yīfu |
Quần áo |
这件衣服很好看。 |
Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn. |
Bộ quần áo này rất đẹp. |
82 |
杯子 |
bēizi |
Cái cốc |
这个杯子很漂亮。 |
Zhège bēizi hěn piàoliang. |
Cái cốc này rất đẹp. |
83 |
桌子 |
zhuōzi |
Bàn |
桌子上有一本书。 |
Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū. |
Trên bàn có một quyển sách. |
84 |
笔 |
bǐ |
Bút |
我借你的笔用一下。 |
Wǒ jiè nǐ de bǐ yòng yīxià. |
Tôi mượn bút của bạn một chút. |
85 |
纸 |
zhǐ |
Giấy |
你有纸吗? |
Nǐ yǒu zhǐ ma? |
Bạn có giấy không? |
86 |
包 |
bāo |
Túi |
我的包丢了。 |
Wǒ de bāo diū le. |
Túi của tôi bị mất rồi. |
87 |
门 |
mén |
Cửa |
门开着。 |
Mén kāizhe. |
Cửa đang mở. |
88 |
窗 |
chuāng |
Cửa sổ |
窗外有一只鸟。 |
Chuāngwài yǒu yī zhī niǎo. |
Ngoài cửa sổ có một con chim. |
89 |
鞋 |
xié |
Giày |
我的鞋很脏。 |
Wǒ de xié hěn zāng. |
Giày của tôi rất bẩn. |
90 |
伞 |
sǎn |
Ô |
今天要下雨,带伞吧。 |
Jīntiān yào xià yǔ, dài sǎn ba. |
Hôm nay trời sẽ mưa, mang ô đi nhé. |
91 |
书包 |
shūbāo |
Cặp sách |
他的书包很大。 |
Tā de shūbāo hěn dà. |
Cặp sách của anh ấy rất lớn. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
92 | 马 | mǎ | Ngựa | 这是我的马。 | Zhè shì wǒ de mǎ. | Đây là con ngựa của tôi. |
93 |
狗 |
gǒu |
Chó |
我家有一只狗。 |
Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu. |
Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu. |
94 |
猫 |
māo |
Mèo |
我很喜欢猫。 |
Wǒ hěn xǐhuān māo. |
Tôi rất thích mèo. |
95 |
鸟 |
niǎo |
Chim |
树上有很多鸟。 |
Shù shàng yǒu hěn duō niǎo. |
Trên cây có nhiều chim. |
96 |
鱼 |
yú |
Cá |
我们买了一些鱼。 |
Wǒmen mǎile yīxiē yú. |
Chúng tôi đã mua một ít cá. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
99 |
两 |
liǎng |
Hai |
我买了两本书。 |
Wǒ mǎile liǎng běn shū. |
Tôi đã mua hai cuốn sách. |
100 |
几 |
jǐ |
Mấy |
你有几本书? |
Nǐ yǒu jǐ běn shū? |
Bạn có mấy cuốn sách? |
101 |
多 |
duō |
Nhiều |
公园里有很多人。 |
Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō rén. |
Trong công viên có rất nhiều người. |
102 |
少 |
shǎo |
Ít |
这里的人很少。 |
Zhèlǐ de rén hěn shǎo. |
Ở đây có rất ít người. |
Stt | Từ vựng | pinyin | Nghĩa | Ví dụ | Phiên âm | Nghĩa ví dụ |
103 | 头发 | tóufà | Tóc | 她的头发很长。 | Tā de tóufà hěn cháng. | Tóc của cô ấy rất dài. |
104 | 手 | shǒu | Tay | 我的手很冷。 | Wǒ de shǒu hěn lěng. | Tay của tôi rất lạnh. |
105 | 耳朵 | ěrduǒ | Tai | 小狗的耳朵很长。 | Xiǎo gǒu de ěrduǒ hěn cháng. | Tai của chú chó rất dài. |
106 |
问题 |
wèntí |
Câu hỏi |
我有一个问题。 |
Wǒ yǒu yī gè wèntí. |
Tôi có một câu hỏi. |
107 |
事情 |
shìqing |
Sự việc |
我有很多事情要做。 |
Wǒ yǒu hěn duō shìqing yào zuò. |
Tôi có rất nhiều việc phải làm. |
108 |
东西 |
dōngxī |
Đồ vật |
我想买点东西。 |
Wǒ xiǎng mǎi diǎn dōngxī. |
Tôi muốn mua ít đồ. |
109 |
眼睛 |
yǎnjīng |
Mắt |
他的眼睛很大。 |
Tā de yǎnjīng hěn dà. |
Đôi mắt của anh ấy rất to. |
110 |
鼻子 |
bízi |
Mũi |
他的鼻子很高。 |
Tā de bízi hěn gāo. |
Mũi của anh ấy rất cao. |
111 |
耳朵 |
ěrduǒ |
Tai |
小狗的耳朵很长。 |
Xiǎo gǒu de ěrduǒ hěn cháng. |
Tai của chú chó rất dài. |
Xem thêm: Tải miễn phí 100+ bộ đề thi từ HSK 1 đến HSK 6 mới nhất 2025: Tại đây
Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp: Với 300 từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp trong các tình huống thường ngày.
Chuẩn Bị Tốt Cho Kỳ Thi HSK 2: Đây là nền tảng quan trọng giúp bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Ứng Dụng Thực Tế: Các từ vựng được chọn lọc dựa trên những ngữ cảnh thường gặp, giúp bạn áp dụng ngay trong cuộc sống.
Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 2: Hệ thống đầy đủ chi tiết nhất
Tạo flashcard với từ vựng và ví dụ minh họa.
Học và ôn tập hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn.
Sử dụng các app học tiếng Trung như Pleco, HSK Online để luyện tập.
Nghe các đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng HSK 2.
Luyện nói và đặt câu để nhớ từ lâu hơn.
Xem thêm: Tham khảo các khóa học online và offline khai giảng hàng tháng tại tiếng Trung Dapan
Hãy cùng Đăng ký ngay khóa học tiếng Trung HSK 2 tại Tiếng Trung Dapan để:
Nhận tài liệu học từ vựng đầy đủ và chi tiết.
Tham gia lớp học với giáo viên tận tâm.
Rèn luyện toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Xem thêm:
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 1: Tại đây
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 2: Tại đây
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 3: Tại đây
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 4: Tại đây
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 5: Tại đây
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Trung HSK 6: Tại đây
Chia sẻ: