Chủ nhật, 12/01/2025
Administrator
129
Chủ nhật, 12/01/2025
Administrator
129
Việc học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả để nâng cao khả năng ngôn ngữ, đặc biệt với những người học tiếng Trung. Trong số các chủ đề, "con vật" là một lĩnh vực phong phú và gần gũi, giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề con vật kèm theo phương pháp học tập sinh động và thú vị.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loài động vật, được chia theo từng nhóm để bạn dễ học và ghi nhớ:
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Động vật nuôi trong nhà |
||
Chó |
狗 |
gǒu |
Mèo |
猫 |
māo |
Gà |
鸡 |
jī |
Vịt |
鸭 |
yā |
Lợn |
猪 |
zhū |
Thỏ |
兔子 |
tùzǐ |
Bò |
牛 |
niú |
Cừu |
羊 |
yáng |
Ngựa |
马 |
mǎ |
Chim cút |
鹌鹑 |
ānchún |
Chó sói |
狼 |
láng |
Lừa |
驴 |
lǘ |
Gà tây |
火鸡 |
huǒjī |
Chồn |
黄鼠狼 |
huángshǔláng |
Dê |
山羊 |
shānyáng |
Động vật hoang dã |
||
Sư tử |
狮子 |
shīzi |
Hổ |
老虎 |
lǎohǔ |
Voi |
大象 |
dàxiàng |
Gấu |
熊 |
xióng |
Khỉ |
猴子 |
hóuzi |
Hươu cao cổ |
长颈鹿 |
chángjǐnglù |
Ngựa vằn |
斑马 |
bānmǎ |
Báo |
豹 |
bào |
Bò rừng |
野牛 |
yěniú |
Linh cẩu |
鬣狗 |
liègǒu |
Hươu |
鹿 |
lù |
Báo hoa mai |
豹子 |
bàozi |
Chim ưng |
秃鹰 |
tūyīng |
Cáo |
狐狸 |
húli |
Động vật dưới nước |
||
Cá |
鱼 |
yú |
Cá heo |
海豚 |
hǎitún |
Cá mập |
鲨鱼 |
shāyú |
Rùa biển |
海龟 |
hǎiguī |
Sứa |
水母 |
shuǐmǔ |
Sao biển |
海星 |
hǎixīng |
Tôm |
虾 |
xiā |
Cua |
螃蟹 |
pángxiè |
Lươn |
鳗鱼 |
mán yú |
Cá trê |
黄鳝 |
huángshà |
Cá ngừ |
金枪鱼 |
jīnqiāngyú |
Cá chép |
鲤鱼 |
lǐyú |
Cá thu |
金枪鱼 |
jīnqiāngyú |
Các loài chim |
||
Chim sẻ |
麻雀 |
máquè |
Chim bồ câu |
鸽子 |
gēzi |
Đại bàng |
老鹰 |
lǎoyīng |
Cú mèo |
猫头鹰 |
māotóuyīng |
Vẹt |
鹦鹉 |
yīngwǔ |
Công |
孔雀 |
kǒngquè |
Thiên nga |
天鹅 |
tiān'é |
Đà điểu |
鸵鸟 |
tuóniǎo |
Hồng hạc |
火烈鸟 |
huǒlièniǎo |
Vịt trời |
野鸭 |
yě yā |
Chim ưng |
秃鹰 |
tūyīng |
Quạ |
乌鸦 |
wūyā |
Ngỗng |
鹅 |
é |
Chim ruồi |
蜂鸟 |
fēngniǎo |
Côn trùng |
||
Ruồi |
苍蝇 |
cāngyíng |
Muỗi |
蚊子 |
wénzi |
Bướm |
蝴蝶 |
húdié |
Ve |
虱子 |
shīzi |
Ong |
蜂 |
fēng |
Châu chấu |
蝗虫 |
huángchóng |
Cào cào |
蚱蜢 |
zhàměng |
Động vật khác |
||
Chuột |
老鼠 |
lǎoshǔ |
Rái cá |
水獺 |
shuǐtǎ |
Sò |
贝壳 |
bèiké |
Bướm đêm |
夜蛾 |
yè'é |
Tắc kè |
变色龙 |
biànsèlóng |
Cá chình |
鳗鱼 |
mán yú |
Để việc học từ vựng trở nên hiệu quả và thú vị, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:
Việc học từ vựng sẽ trở nên ý nghĩa hơn khi bạn áp dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng từ vựng về động vật:
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề con vật mang lại nhiều lợi ích:
Xem thêm: 50+ từ vựng tiếng Trung về trái cây giúp bạn tự tin đi chợ
Dưới đây là một số mẹo hữu ích giúp bạn học từ vựng chủ đề con vật hiệu quả và thú vị hơn:
Xem thêm: Trọn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung – cơ sở quan trọng để học chữ Hán
Ngoài các phương pháp trên, việc tìm kiếm tài liệu và nguồn học chất lượng cũng rất quan trọng. Một số gợi ý cho bạn:
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề con vật không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn làm cho việc học tiếng Trung trở nên thú vị hơn. Hãy áp dụng các phương pháp học hiệu quả và thực hành thường xuyên để đạt được kết quả tốt nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm thêm nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng, đừng quên ghé thăm Tiếng Trung Dapan để nhận được những bài học phong phú và bổ ích. Chúc bạn học tốt và nhanh chóng chinh phục tiếng Trung!
Chia sẻ: