Address: Đường NH9, Ấp 6,Chánh Phú Hòa, Thành phố Bến Cát, Bình Dương

Trọn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung – cơ sở quan trọng để học chữ Hán

Trọn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung – cơ sở quan trọng để học chữ Hán

Thứ 6, 27/12/2024

Administrator

107

Thứ 6, 27/12/2024

Administrator

107

Nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Trung, chắc hẳn bạn đã nghe đến khái niệm 214 bộ thủ tiếng Trung. Đây là nền tảng cơ bản nhất để hiểu và ghi nhớ chữ Hán, giúp quá trình học tiếng Trung trở nên hiệu quả hơn. Vậy bộ thủ là gì? Vì sao chúng lại quan trọng đến vậy? Cùng khám phá ngay!

214 bộ thủ tiếng Trung là gì?

Bộ thủ là những thành phần cơ bản cấu thành chữ Hán. Chúng giống như các "mảnh ghép" nhỏ giúp tạo nên ý nghĩa và cách đọc của từng chữ. Trong tiếng Trung, có tổng cộng 214 bộ thủ, được phân loại dựa trên số nét và ý nghĩa của chúng.

Học 214 bộ thủ tiếng Trung không chỉ giúp bạn ghi nhớ chữ Hán mà còn giúp bạn tra cứu từ điển nhanh hơn, đồng thời hiểu được mối liên kết giữa các chữ và ngữ nghĩa của chúng.

214 bộ thủ tiếng Trung
Tìm hiểu về 214 bộ thủ tiếng Trung

Vì sao cần học 214 bộ thủ tiếng Trung?

Học 214 bộ thủ tiếng Trung mang lại nhiều lợi ích:

  1. Dễ nhớ chữ Hán hơn: Bộ thủ là "chìa khóa" giúp bạn giải mã ý nghĩa của chữ Hán.
  2. Hỗ trợ tra từ điển: Tra từ điển dựa trên bộ thủ giúp bạn tìm kiếm nhanh chóng và chính xác.
  3. Tăng vốn từ vựng: Hiểu bộ thủ giúp bạn dễ dàng đoán nghĩa của các từ mới.

​Tải miễn phí 214 bộ thủ tiếng Trung PDF – Bí quyết chinh phục chữ Hán nhanh chóng: Tại đây

Chi tiết 214 bộ thủ tiếng Trung theo số nét

1 Nét – 214 bộ thủ tiếng Trung

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Nhất

yi

Số một

2

Cổn

gǔn

Dạng nét sổ

3

Chủ

zhǔ

Dấu chấm, điểm nhỏ

4

丿

Phiệt

piě

Nét sổ xiên sang trái

5

Ất

yǐ

Vị trí thứ hai trong thiên can

6

Quyết

jué

Nét sổ với hình móc

2 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

7

Nhị

ér

Số hai

8

Đầu

tóu

Không có ý nghĩa cụ thể

9

()

Nhân

rén

Biểu thị con người

10

Nhi

ér

Trẻ em, em bé

11

Nhập

Thể hiện hành động đi vào

12

Bát

Con số tám

13

Quynh

jiǒng

Biên giới xa xôi hoặc nơi hoang vu

14

Mịch

Hình ảnh chiếc khăn được trùm lên

15

Băng

bīng

Biểu tượng của băng, nước đông lạnh

16

Kỷ

Chiếc ghế tựa

17

Khảm

kǎn

Hình dáng miệng đang mở

18

()

Đao

dāo

Dụng cụ như con dao, vũ khí sắc bén

19

Lực

Thể hiện sức lực, sức mạnh

20

Bao

Hành động bao bọc, che chở

21

Chuỷ

bǐ

Vật dụng như chiếc muỗng, thìa

22

Phương

fāng

Tượng trưng cho hộp hoặc tủ đựng

23

Hệ

xǐ

Che đậy hoặc giấu đi điều gì đó

24

Thập

shí

Đại diện cho con số mười

25

Bốc

Hành động xem bói

26

Tiết

jié

Đốt của cây tre

27

Hán

hàn

Biểu thị sườn núi hoặc vách đá

28

Khư, tư

Chỉ điều riêng tư

29

Hựu

yòu

Thể hiện ý nghĩa "lại nữa"

3 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

30

Khẩu

kǒu

Chỉ cái miệng

31

Vi

wéi

Hình vây quanh

32

Thổ

Đất đai

33

shì

Người trí thức

34

Tuy

sūi

Hành động đi chậm

35

Truy

zhǐ

Hành động đến sau, theo sau

36

Tịch

Đêm tối

37

Đại

Sự to lớn

38

Nữ

nǚ

Nữ giới, phụ nữ

39

Tử

zǐ

Con, hay dùng như tôn xưng "thầy"

40

Miên

mián

Mái nhà, mái che

41

Thốn

cùn

Đơn vị đo chiều dài, gọi là "tấc"

42

Tiểu

xiǎo

Cái nhỏ, bé

43

Uông

wāng

Sự yếu đuối

44

Thi

shī

Xác chết, thi thể

45

Triệt

chè

Mầm non mới mọc

46

Sơn

shān

Núi non

47

川、巛

Xuyên

chuān

Sông, dòng nước

48

Công

gōng

Người thợ, công việc

49

Kỷ

jǐ

Bản thân, chính mình

50

Cân

jīn

Cái khăn

51

Can

gān

Liên quan đến thiên can, công việc

52

Yêu

yāo

Hình ảnh nhỏ bé, dễ thương

53

广

Nghiễm

ān

Hình mái nhà

54

Dẫn

yǐn

Nét biểu thị bước chân dài

55

Củng

gǒng

Hành động chắp tay

56

Dặc

Hành động bắn, chiếm lấy

57

Cung

gōng

Cây cung, vũ khí bắn tên

58

Kệ

Hình dáng đầu con nhím

59

Sam

shān

Lông tóc dài

60

Xích

chì

Chỉ bước chân trái, bước đi

4 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

61

()

Tâm

xīn

Trái tim, tâm trí, cảm xúc

62

Qua

Một loại binh khí dài, gọi là cây qua

63

Hộ

Cánh cửa nhỏ, thường chỉ một cánh

64

()

Thủ

shǒu

Đôi tay

65

Chi

zhī

Nhánh cây, cành

66

()

Phộc

Hành động đánh nhẹ

67

Văn

wén

Vằn, văn hóa

68

Đẩu

dōu

Cái đấu dùng để đong, đong đếm

69

Cân

jīn

Công cụ như búa, rìu

70

Phương

fāng

Hình vuông, hoặc phương hướng

71

()

Ý nghĩa là không

72

Nhật

Mặt trời, ngày

73

Viết

yuē

Ý nghĩa là nói rằng

74

Nguyệt

yuè

Mặt trăng, hoặc tháng

75

Mộc

Cây cối, gỗ

76

Khiếm

qiàn

Sự thiếu thốn, khiếm khuyết

77

Chỉ

zhǐ

Hành động dừng lại

78

Đãi

dǎi

Điều xấu xa, tệ hại

79

Thù

shū

Một loại binh khí dài

80

Nghĩa là chớ, không được

81

Tỷ

bǐ

So sánh, đối chiếu

82

Mao

máo

Lông thú

83

Thị

shì

Họ của một người

84

Khí

Hơi nước, không khí

85

(氵、氺)

Thủy

shǔi

Nước

86

()

Hỏa

huǒ

Ngọn lửa

87

Trảo

zhǎo

Móng vuốt của động vật

88

Phụ

Cha

89

Hào

yáo

Hào âm, hào dương trong Kinh Dịch

90

()

Tường

qiáng

Tấm ván gỗ hoặc giường

91

Phiến

piàn

Tấm mảnh, miếng

92

Nha

Răng

93

()

Ngưu

níu

Con trâu

94

()

Khuyển

quǎn

Con chó

5 Nét trong 214 bộ thủ tiếng Trung

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

95

Huyền

xuán

Màu đen huyền hoặc điều huyền bí

96

Ngọc

Đá quý, thường là ngọc

97

Qua

guā

Quả dưa

98

Ngõa

Ngói lợp mái

99

Cam

gān

Vị ngọt

100

Sinh

shēng

Tăng trưởng, sinh sôi

101

Dụng

yòng

Sử dụng

102

Điền

tián

Ruộng, đồng

103

()

Thất

pǐ

Đơn vị đo chiều dài hoặc chỉ một tấm vải

104

Nạch

nǐ

Chỉ bệnh tật, ốm yếu

105

Bát

bǒ

Gạt ngược lại, trở lại phía sau

106

Bạch

bái

Màu trắng

107

Da, lớp bọc ngoài

108

Mãnh

mǐn

Dụng cụ như bát, đĩa

109

()

Mục

Đôi mắt

110

Mâu

máo

Cây giáo dùng để đâm

111

Thỉ

shǐ

Mũi tên, cây tên

112

Thạch

shí

Đá, vật liệu rắn

113

()

Thị, Kỳ

shì

Chỉ thị hoặc thần đất

114

Nhựu

róu

Dấu chân, vết bước đi

115

Hòa

Lúa, cây lương thực

116

Huyệt

xué

Hang động hoặc lỗ trống

117

Lập

Tư thế đứng, sự thành lập hoặc dựng lên

6 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

118

Trúc

zhú

Cây tre, cây trúc

119

Mễ

mǐ

Hạt gạo, lương thực cơ bản

120

(, )

Mịch

Sợi tơ mảnh

121

Phẫu

fǒu

Đồ dùng bằng sành

122

()

Võng

wǎng

Cái lưới dùng để bắt cá

123

Dương

yáng

Con dê, loài gia súc

124

yǚ

Lông của các loài chim

125

Lão

lǎo

Người già, lớn tuổi

126

Nhi

ér

Liên từ: mà, và

127

Lỗi

lěi

Công cụ nông nghiệp, cái cày

128

Nhĩ

ěr

Lỗ tai, bộ phận nghe

129

Duật

Cây bút, công cụ viết

130

Nhục

ròu

Thịt, phần mềm của động vật

131

Thần

chén

Người bầy tôi, thuộc hạ

132

Tự

Chính bản thân hoặc bắt đầu từ

133

Chí

zhì

Đi tới, đạt đến

134

Cữu

jiù

Dụng cụ giã, cái cối

135

Thiệt

shé

Cái lưỡi, cơ quan nếm

136

Suyễn

chuǎn

Sai sót, sự nhầm lẫn

137

Chu

zhōu

Con thuyền, phương tiện đi sông nước

138

Cấn

gèn

Quẻ Cấn trong Kinh Dịch, biểu tượng dừng

139

Sắc

Màu sắc, dáng vẻ, sắc đẹp

140

()

Thảo

cǎo

Cỏ, thực vật

141

Hổ

Hoa văn trên da của hổ

142

Trùng

chóng

Sâu bọ, động vật nhỏ

143

Huyết

xuè

Máu, chất lỏng trong cơ thể

144

Hành

xíng

Đi lại, thực hiện

145

()

Y

Áo quần, trang phục

146

Á

Che phủ, bao bọc

7 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

147

()

Kiến

jiàn

Nhìn thấy, trông thấy

148

Giác

jué

Góc cạnh, sừng của động vật

149

Ngôn

yán

Nói, lời nói

150

Cốc

Thung lũng, khe nước giữa hai núi

151

Đậu

dòu

Hạt đậu, cây đậu

152

Thỉ

shǐ

Con lợn, con heo

153

Trãi

zhì

Loài sâu không có chân

154

()

Bối

bèi

Vật quý, bảo vật

155

Xích

chì

Màu đỏ

156

()

Tẩu

zǒu

Đi, chạy

157

Túc

Bàn chân, đủ đầy

158

Thân

shēn

Thân mình, cơ thể

159

()

Xa

chē

Xe cộ, phương tiện di chuyển

160

Tân

xīn

Vị cay, đau khổ

161

Thần

chén

Sao trời, thìn (một trong 12 địa chi)

162

()

Sước

chuò

Đi chậm rãi hoặc dừng lại

163

()

Ấp

Làng xóm, vùng đất phong

164

Dậu

yǒu

Một trong 12 địa chi, bình rượu

165

Biện

biàn

Phân biệt, lựa chọn

166

lǐ

Đơn vị đo chiều dài (dặm), làng xóm

8 Nét thuộc 214 bộ thủ tiếng Trung

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

167

Kim

jīn

Kim loại nói chung, đặc biệt là vàng

168

( , )

Trường

cháng

Dài, lớn, trưởng thành

169

()

Môn

mén

Cánh cửa, cửa hai cánh

170

(-)

Phụ

Đống đất, gò đất

171

Đãi

dài

Kịp, bắt kịp

172

Truy, chuy

zhuī

Chim non, loài chim nhỏ

173

Mưa

174

()

Thanh

qīng

Màu xanh, trong trẻo

175

Phi

fēi

Không, trái ngược

9 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

176

()

Diện

miàn

Khuôn mặt, bề mặt

177

Cách

Da thú, sự thay đổi

178

()

Vi

wéi

Da đã thuộc

179

Phỉ, cửu

jiǔ

Rau hẹ

180

Âm

yīn

Âm thanh, tiếng

181

()

Hiệt

Đầu, trang giấy

182

(, )

Phong

fēng

Gió

183

()

Phi

fēi

Bay

184

(, )

Thực

shí

Ăn, thực phẩm

185

Thủ

shǒu

Đầu, thủ lĩnh

186

Hương

xiāng

Mùi thơm

10 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

187

()

Con ngựa

188

Cốt

Xương

189

Cao

gāo

Cao, chiều cao

190

Bưu, tiêu

biāo

Tóc dài

191

()

Đấu

dòu

Đánh nhau, tranh đấu

192

Sưởng

chàng

Ủ rượu nếp

193

Cách

Nồi, chõ nấu

194

Quỷ

gǔi

Con quỷ, hồn ma

11 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

195

()

Ngư

Con cá

196

()

Điểu

niǎo

Con chim

197

Lỗ

Đất mặn

198

鹿

Lộc

Con hươu

199

()

Mạch

Lúa mạch

200

Ma

Cây gai

Tải Miễn Phí Giáo Trình Hán Ngữ Boya File PDF + Audio [Trọn Bộ]: Tại đây

12 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

201

Hoàng

huáng

Màu vàng

202

Thử

shǔ

Lúa nếp

203

Hắc

hēi

Màu đen

204

Chỉ

zhǐ

May áo, khâu vá

13 Nét trong 17 Nét của 214 bộ thủ tiếng Trung

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

205

Mãnh

mǐn

Loài bò sát

206

Đỉnh

dǐng

Cái đỉnh

207

Cổ

Cái trống

208

Thử

shǔ

Con chuột

14 Nét trong 214 bộ thủ tiếng Trung

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

209

Tỵ

Cái mũi

210

(, )

Tề

Bằng nhau

15 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

211

(齿, )

Xỉ

chǐ

Răng

16 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

212

()

Long

lóng

Con rồng

213

(, )

Quy

guī

Con rùa

17 Nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

214

Dược

yuè

Sáo ba lỗ

 

214 bộ thủ tiếng Trung
Bộ thủ Dược có 17 nét

Trên đây là toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung được phân loại theo số nét, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Nếu bạn cần thêm tài liệu hoặc lộ trình học phù hợp, đừng ngần ngại ghé thăm Tiếng Trung Dapan để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất!

Chia sẻ: