Thứ 5, 10/07/2025
Administrator
28
Thứ 5, 10/07/2025
Administrator
28
Bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi đến Trung Quốc, Đài Loan hoặc các quốc gia nói tiếng Trung? Đừng quên trang bị cho mình kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi đi du lịch. Việc nắm vững những mẫu câu tiếng Trung du lịch thông dụng sẽ giúp bạn:
✅ Di chuyển thuận tiện: Giao tiếp dễ dàng khi hỏi đường, bắt taxi hoặc sử dụng phương tiện công cộng như tàu điện ngầm.
✅ Tiết kiệm chi phí: Tránh bị "hét giá" khi mua sắm, ăn uống hoặc sử dụng dịch vụ tại các điểm du lịch.
✅ Hiểu rõ văn hóa địa phương: Trò chuyện với người bản xứ, khám phá phong tục tập quán và có những trải nghiệm đáng nhớ.
Link tải giáo trình 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa (video mô phỏng tình huống giao tiếp): Tại đây
Khi đi du lịch, việc đầu tiên bạn cần là hỏi đường và phương tiện di chuyển. Dưới đây là những mẫu câu cực kỳ hữu ích:
1. 请问,去火车站怎么走?
Qǐngwèn, qù huǒchē zhàn zěnme zǒu?
Xin hỏi, đến ga tàu đi như thế nào?
2. 公共汽车站在哪儿?
Gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr?
Trạm xe buýt ở đâu?
3. 我应该坐公交车/地铁/出租车吗?
Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāochē/dìtiě/chūzūchē ma?
Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?
4. 离这儿有多远?
Lí zhèr yǒu duō yuǎn?
Cách đây bao xa?
5. 请带我去这个地方。
Qǐng dài wǒ qù zhège dìfāng.
Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này.
Khi cần đặt phòng hoặc tìm nhà hàng, hãy sử dụng những câu sau:
6. 附近有酒店吗?
Fùjìn yǒu jiǔdiàn ma?
Gần đây có khách sạn không?
7. 我要预订一个房间。
Wǒ yào yùdìng yí ge fángjiān.
Tôi muốn đặt một phòng.
8. 一晚多少钱?
Yī wǎn duōshǎo qián?
Một đêm bao nhiêu tiền?
9. 饭馆在哪儿?
Fànguǎn zài nǎr?
Nhà hàng ở đâu?
10. 这里有Wi-Fi吗?
Zhèlǐ yǒu Wi-Fi ma?
Ở đây có Wi-Fi không?
Một số câu giúp bạn mua đồ và trả giá khi đi du lịch:
11. 这个多少钱?
Zhège duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
12. 可以便宜一点吗?
Kěyǐ piányi yìdiǎn ma?
Có thể giảm giá một chút không?
13. 我要买这个。
Wǒ yào mǎi zhège.
Tôi muốn mua cái này.
14. 有折扣吗?
Yǒu zhékòu ma?
Có giảm giá không?
15. 可以用信用卡吗?
Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?
Có thể dùng thẻ tín dụng không?
Xem thêm: Tổng hợp 60+ câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng nhất
16. 能向你问路吗? Néng xiàng nǐ wèn lù ma? Tôi có thể hỏi đường bạn không?
17. A在什么地方? A zài shénme dìfāng? A ở chỗ nào vậy?
18. 去那里该怎么走? Qù nàlǐ gāi zěnme zǒu? Đến đó thì đi thế nào?
19. 坐公交/地铁/打车去合适吗? Zuò gōngjiāo/dìtiě/dǎchē qù héshì ma? Đi xe buýt/tàu điện/taxi có tiện không?
20. 能在地图上标出来吗? Néng zài dìtú shàng biāo chūlái ma? Bạn có thể đánh dấu trên bản đồ cho tôi không?
21. 去A需要步行多久? Qù A xūyào bùxíng duōjiǔ? Đi bộ đến A mất bao lâu?
22. 餐厅在哪里? Cāntīng zài nǎlǐ? Nhà hàng ở đâu?
23. 售票处在哪儿? Shòupiàochù zài nǎr? Quầy bán vé ở chỗ nào?
24. 洗手间在哪个位置? Xǐshǒujiān zài nǎge wèizhì? Nhà vệ sinh ở vị trí nào?
25. 这儿是哪里? Zhèr shì nǎlǐ? Đây là đâu vậy?
26. 这条街叫什么? Zhè tiáo jiē jiào shénme? Con đường này tên gì?
27. 请问火车站怎么去? Qǐngwèn huǒchēzhàn zěnme qù? Xin hỏi đến ga tàu đi như thế nào?
28. 这旁边有邮局吗? Zhè pángbiān yǒu yóujú ma? Gần đây có bưu điện không?
29. 需要走多长时间? Xūyào zǒu duō cháng shíjiān? Phải đi bộ bao lâu?
30. 派出所在什么地方? Pàichūsuǒ zài shénme dìfāng? Đồn công an ở đâu?
31. 距离这儿有多远? Jùlí zhèr yǒu duō yuǎn? Cách đây bao xa?
32. 该往哪个方向走? Gāi wǎng nǎge fāngxiàng zǒu? Nên đi hướng nào?
33. 大约多少公里? Dàyuē duōshǎo gōnglǐ? Khoảng bao nhiêu cây số?
34. 长途汽车站在哪里? Chángtú qìchēzhàn zài nǎlǐ? Bến xe khách ở đâu?
35. 麻烦帮我叫辆车。 Máfan bāng wǒ jiào liàng chē. Phiền bạn gọi giúp tôi một chiếc xe.
36. 请送我到这个地址。 Qǐng sòng wǒ dào zhège dìzhǐ. Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này.
37. 我需要去机场。 Wǒ xūyào qù jīchǎng. Tôi cần ra sân bay.
38. 去机场车费多少? Qù jīchǎng chēfèi duōshǎo? Đi sân bay hết bao nhiêu tiền?
39. 到那里需要多久? Dào nàlǐ xūyào duōjiǔ? Đến đó mất bao lâu?
40. 我想在这里下车。 Wǒ xiǎng zài zhèlǐ xiàchē. Tôi muốn xuống xe ở đây.
41. 费用是多少? Fèiyòng shì duōshǎo? Giá bao nhiêu?
42. 公交车站点在哪儿? Gōngjiāochē zhàndiǎn zài nǎr? Trạm xe buýt ở đâu?
43. 哪里可以兑换货币? Nǎlǐ kěyǐ duìhuàn huòbì? Chỗ nào có thể đổi tiền?
44. 我下一站下车。 Wǒ xià yí zhàn xiàchē. Tôi xuống xe ở trạm tiếp theo.
45. 请送我到这个地址。 Qǐng sòng wǒ dào zhège dìzhǐ. Xin đưa tôi tới địa chỉ này.
46. 下一班去胡志明市的飞机几点起飞? Xià yī bān qù Húzhìmíng Shì de fēijī jǐ diǎn qǐfēi? Mấy giờ có chuyến bay tiếp theo đi TP.HCM?
47. 今晚有没有飞新西兰的飞机? Jīnwǎn yǒu méiyǒu fēi Xīnxīlán de fēijī? Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không?
48. 河内往返头等舱多少钱? Hénèi wǎngfǎn tóuděngcāng duōshǎo qián? Vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội giá bao nhiêu?
49. 办理登机手续在哪里? Bànlǐ dēngjī shǒuxù zài nǎlǐ? Thủ tục check-in làm ở đâu?
50. 有没有直达机场的大巴? Yǒu méiyǒu zhídá jīchǎng de dàbā? Có xe bus thẳng ra sân bay không?
Link tải giáo trình luyện nói Tiếng Trung cấp tốc Full bộ sơ- trung-cao cấp File PDF + MP3: Tại đây
Link tải PPT giảng dạy của giáo trình luyện nói Tiếng Trung cấp tốc Full bộ sơ- trung-cao cấp: Tại đây
Trên đây là tổng hợp 50 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch thông dụng nhất, giúp bạn tự tin hơn trong mọi tình huống.
Bạn muốn học tiếng Trung bài bản?
Bạn cần tài liệu giao tiếp tiếng Trung miễn phí?
Bạn muốn săn học bổng đi du học Đài Loan, Trung Quốc
Hãy liên hệ ngay số hotline 0896 895 179 (Zalo) hoặc truy cập tiengtrungdapan.com để được tư vấn khóa học phù hợp! Chúc bạn có một chuyến du lịch Trung Quốc thật vui vẻ và thuận lợi!
Chia sẻ: