Address: Đường NH9, Ấp 6,Chánh Phú Hòa, Thành phố Bến Cát, Bình Dương

Tên bạn trong tiếng Trung là gì? Hãy thử ngay cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung để tạo ấn tượng với mọi người!

Tên bạn trong tiếng Trung là gì? Hãy thử ngay cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung để tạo ấn tượng với mọi người!

Thứ 4, 25/12/2024

Administrator

552

Thứ 4, 25/12/2024

Administrator

552

Bạn có bao giờ tò mò rằng tên mình trong tiếng Trung sẽ được viết như thế nào không? Với bài viết này, bạn có thể chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung một cách đơn giản và nhanh chóng. Hãy cùng khám phá bảng tra cứu họ và tên đầy đủ, được sắp xếp khoa học để bạn dễ dàng tìm thấy ngay tên mình trong tiếng Trung.

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản

Cách tra cứu tên tiếng Trung trong bảng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung dễ dàng

Để tra cứu tên tiếng Trung của bạn trong bảng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung một cách nhanh chóng, bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím CTRL + F trên bàn phím của máy tính. Sau đó, nhập tên của bạn vào ô tìm kiếm. Chương trình sẽ tự động làm nổi bật tên bạn trong bảng tra cứu, giúp bạn dễ dàng tìm được cách viết đúng tên của mình bằng chữ Hán.

Một cách khác để tra cứu tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung là sử dụng mục lục ở đầu bảng. Bạn tìm xem tên của mình bắt đầu bằng chữ cái nào, sau đó nhấn vào mục tương ứng với chữ cái đó. Tiếp theo, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy tên của mình trong danh sách và xác định cách viết đúng bằng tiếng Trung.

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Sau bài viết này, bạn có thể giới thiệu với người Trung tên của mình bằng tiếng Trung một cách tự tin

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung – Bảng chuyển đổi họ tiếng Việt sang tiếng Trung

Họ tiếng Việt

Họ tiếng Trung (chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Bùi

Péi

Cao

Gāo

Chu

Zhū

Đặng

Dèng

Đinh

Dīng

Đỗ

Dương

Yáng

Hoàng/Huỳnh

Huáng

Hồ

Nguyễn

Ruǎn

Phạm

Fàn

Phan

Pān

Tạ

Xiè

Trần

Chén

Trịnh

Zhèng

Vũ/Võ

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản theo thứ tự bảng chữ cái

Tên bắt đầu bằng A

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Á

Ái

Ài

An

Ān

Ân

Ēn

Ẩn

Yǐn

Ấn

Yìn

Anh

Yīng

Ánh

Yìng

Ảnh

Yǐng

Tên bắt đầu bằng B

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Ba

Bắc

Běi

Bách

Bǎi

Bạch

Bái

Ban

Bān

Bản

Běn

Băng

Bīng

Bằng

Féng

Bảo

Bǎo

Bát

Bảy

Bích

Biên

Biān

Bình

Bīng

Bính

Bǐng

Bình

Píng

Bối

Bèi

Bội

Bèi

Bùi

Péi

Bửu

Bǎo

Tên bắt đầu bằng C – Bảng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Ca

Cầm

Qín

Cẩm

Jǐn

Cận

Jìn

Cảnh

Jǐng

Cao

Gāo

Cát

Cầu

Qiú

Chấn

Zhèn

Chánh

Zhèng

Châu

Zhū

Chi

Zhī

Chí

Zhì

Chiến

Zhàn

Chiểu

Zhǎo

Chinh

Zhēng

Chính

Zhèng

Chỉnh

Zhěng

Chu

Zhū

Chư

Zhū

Chuẩn

Zhǔn

Chúc

Zhù

Chung

Zhōng

Chúng

Zhòng

Chưng

Zhēng

Chương

Zhāng

Chưởng

Zhǎng

Chuyên

Zhuān

Côn

Kūn

Công

Gōng

Cừ

Bàng

Cúc

Cung

Gōng

Cương

Jiāng

Cường

Qiáng

Cửu

Jiǔ

Tên bắt đầu bằng D, Đ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Dạ

Đắc

De

Đại

Đam

Dān

Đàm

Tán

Đảm

Dān

Đạm

Dàn

Dân

Mín

Dần

Yín

Đan

Dān

Đăng

Dēng

Đăng

Dēng

Đảng

Dǎng

Đẳng

Děng

Đặng

Dèng

Danh

Míng

Đào

Táo

Đảo

Dǎo

Đạo

Dào

Đạt

Dậu

Yǒu

Đấu

Dòu

Đích

Địch

Diễm

Yàn

Điềm

Tián

Điểm

Diǎn

Diễn

Yǎn

Diện

Miàn

Điền

Tián

Điển

Diǎn

Điện

Diàn

Diệp

Điệp

Dié

Diệu

Miào

Điều

Tiáo

Dinh

Yíng

Đinh

Dīng

Đính

Dìng

Đình

Tíng

Định

Dìng

Dịu

Róu

Đô

Dōu

Đỗ

Độ

Đoài

Duì

Doãn

Yǐn

Đoan

Duān

Đoàn

Tuán

Doanh

Yíng

Đôn

Dūn

Đông

Dōng

Đồng

Tóng

Động

Dòng

Du

Yóu

Dự

Dục

Đức

Dung

Róng

Dũng

Yǒng

Dụng

Yòng

Được

De

Dương

Yáng

Dưỡng

Yǎng

Đường

Táng

Dương

Yáng

Duy

Wéi

Duyên

Yuán

Duyệt

Yuè

Tên bắt đầu bằng E

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm

Em

Ēn

Tên bắt đầu bằng G

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm

Gấm

Jǐn

Gia

Jiā

Giang

Jiāng

Giao

Jiāo

Giáp

Jiǎ

Giới

Jiè

Tên bắt đầu bằng H

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Hạ

Xià

Hải

Hǎi

Hán

Hàn

Hàn

Hán

Hân

Xīn

Hằng

Héng

Hành

Xíng

Hạnh

Xíng

Hào

Háo

Hảo

Hǎo

Hạo

Hào

Hậu

Hòu

Hiền

Xián

Hiên

Xuān

Hiến

Xiàn

Hiển

Xiǎn

Hiện

Xiàn

Hiệp

Xiá

Hiếu

Xiào

Hiểu

Xiào

Hiệu

Xiào

Hinh

Xīn

Hồ

Hoa

Huā

Hóa

Huà

Hòa

Hỏa

Huǒ

Hoạch

Huò

Hoài

怀

Huái

Hoan

Huān

Hoán

Huàn

Hoàn

Huán

Hoạn

Huàn

Hoàng

Huáng

Hoành

Héng

Hoạt

Huó

Học

Xué

Hối

Huǐ

Hồi

Huí

Hội

Huì

Hợi

Hài

Hồng

Hóng

Hợp

Hứa

Huân

Xūn

Huấn

Xùn

Huế

Huì

Huệ

Huì

Hùng

Xióng

Hưng

Xìng

Hương

Xiāng

Hướng

Xiàng

Hường

Hóng

Hưởng

Xiǎng

Hưu

Xiū

Hữu

Yǒu

Hựu

Yòu

Huy

Huī

Huyền

Xuán

Huyện

Xiàn

Huynh

Xiōng

Huỳnh

Huáng

Xem thêm: 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1 – Bước đầu cho hành trình học tiếng Trung hiệu quả

Tên bắt đầu bằng K

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Kết

Jié

Kha

Khả

Khải

Kǎi

Khâm

Qīn

Khang

Kāng

Khanh

Qīng

Khánh

Qìng

Khẩu

Kǒu

Khiêm

Qiān

Khiết

Jié

Khoa

Khỏe

Hǎo

Khôi

Kuì

Khuất

Khuê

Guī

Khuyên

Quān

Khuyến

Quàn

Kiên

Jiān

Kiệt

Jié

Kiều

Qiào

Kim

Jīn

Kính

Jìng

Kỳ

Kỷ

Tên bắt đầu bằng M

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Mai

Méi

Mận

Li

Mạnh

Mèng

Mậu

Mào

Mây

Yún

Mến

Miǎn

Mị

Mịch

Mi

Miên

Mián

Minh

Míng

Mèng

Mổ

Pōu

My

Méi

Mỹ

Měi

Tên bắt đầu bằng N trong bảng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Nam

Nán

Ngân

Yín

Ngát

Nghệ

Nghị

Nghĩa

Ngô

Ngộ

Ngoan

Guāi

Ngọc

Nguyên

Yuán

Nguyễn

Ruǎn

Nhã

Nhâm

Rén

Nhàn

Xián

Nhân

Rén

Nhất

Nhật

Nhi

Er

Nhiên

Rán

Như

Nhung

Róng

Nhược

Ruò

Ninh

É

Nữ

Nǚ

Nương

Niang

Tên bắt đầu bằng PH

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Phác

Phạm

Fàn

Phan

Fān

Pháp

Phi

Fēi

Phí

Fèi

Phong

Fēng

Phong

Fēng

Phú

Phù

Phúc

Phùng

Féng

Phụng

Fèng

Phương

Fāng

Phượng

Fèng

Tên bắt đầu bằng Q

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm

Quách

Guō

Quan

Guān

Quân

Jūn

Quang

Guāng

Quảng

广

Guǎng

Quế

Guì

Quốc

Guó

Quý

Guì

Quyên

Juān

Quyền

Quán

Quyết

Jué

Quỳnh

Qióng

Tên bắt đầu bằng S

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Sâm

Sēn

Sẩm

Shěn

Sang

Shuāng

Sáng

Chuàng

Sen

Lián

Sơn

Shān

Song

Shuāng

Sương

Shuāng

Xem thêm: Tổng hợp 100+ món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên bắt đầu bằng T

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung (Chữ Hán)

Phiên âm (Pinyin)

Tạ

Xiè

Tài

Cái

Tân

Xīn

Tấn

Jìn

Tăng

Céng

Tào

Cáo

Tạo

Zào

Thạch

Shí

Thái

Tài

Thám

Tàn

Thắm

Shēn

Thần

Shén

Thắng

Shèng

Thanh

Qīng

Thành

Chéng

Thành

Chéng

Thành

Chéng

Thạnh

Shèng

Thao

Táo

Thảo

Cǎo

Thế

Shì

Thế

Shì

Thi

Shī

Thị

Shì

Thiêm

Tiān

Thiên

Tiān

Thiền

Chán

Thiện

Shàn

Thiệu

Shào

Thịnh

Shèng

Tho

Qiū

Thơ

Shī

Thổ

Thoa

Chāi

Thoại

Huà

Thoan

Jùn

Thơm

Xiāng

Thông

Tōng

Thu

Qiū

Thư

Shū

Thuận

Shùn

Thục

Shú

Thương

Cāng

Thương

Chuàng

Thượng

Shàng

Thúy

Cuì

Thùy

Chuí

Thủy

Shuǐ

Thụy

Ruì

Tiên

Xian

Tiến

Jìn

Tiệp

Jié

Tín

Xìn

Tình

Qíng

Tịnh

Jìng

Toàn

Quán

Toản

Zǎn

Tôn

Sūn

Trà

Chá

Trâm

Zān

Trầm

Chén

Trần

Chén

Trang

Zhuāng

Tráng

Zhuàng

Trí

Zhì

Triển

Zhǎn

Triết

Zhé

Triều

Cháo

Triệu

Zhào

Trịnh

Zhèng

Trinh

Zhēn

Trọng

Zhòng

Trung

Zhōng

Trương

Zhāng

宿

Tuân

Xún

Tuấn

Jùn

Tuệ

Huì

Tùng

Sōng

Tường

Xiáng

Tưởng

Xiǎng

Tuyến

Xuān

Tuyền

Xuán

Tuyền

Quán

Tuyết

Xuě

Zi

Tên bắt đầu bằng U

Tên tiếng Việt

Sang tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Uyên

Yuān

Uyển

Yuàn

 

Wǎn

Tên bắt đầu bằng V

Tên tiếng Việt

Sang tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Vân

Yún

Văn

Wén

Vấn

Wèn

Vi

Wéi

Wěi

Viết

Yuē

Việt

Yuè

Vinh

Róng

Vĩnh

Yǒng

Vịnh

Yǒng

 

Vương

Wáng

Vượng

Wàng

Vy

Wéi

Vỹ

Wěi

Tên bắt đầu bằng X

Tên tiếng Việt

Sang tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Xâm

Jìn

Xuân

Chūn

Xuyên

Chuān

Xuyến

Chuàn

Tên bắt đầu bằng Y

Tên tiếng Việt

Sang tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Ý

Yên

Ān

Yến

Yàn

 

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung không chỉ giúp bạn làm mới bản thân mà còn là cơ hội để hiểu hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Hãy thử ngay hôm nay để khám phá xem tên của bạn mang ý nghĩa gì trong tiếng Trung và chia sẻ với bạn bè để cùng tạo ấn tượng nhé! Nếu bạn muốn học tiếng Trung một cách bài bản, đừng quên ghé thăm Tiếng Trung Dapan để nhận những bài học bổ ích và công cụ hỗ trợ hiệu quả nhất.

Chia sẻ: