Thứ 2, 23/12/2024
Administrator
400
Thứ 2, 23/12/2024
Administrator
400
Ẩm thực Việt Nam nổi tiếng thế giới nhờ sự đa dạng và hương vị đặc trưng. Nhưng bạn có biết cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung không? Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi làm việc với người Trung Quốc mà còn là một cách tuyệt vời để học tiếng Trung thông qua văn hóa. Hãy cùng Tiếng Trung Dapan khám phá ngay danh sách dưới đây!
Biết cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung giúp bạn:
Giao tiếp tốt hơn trong ngành dịch vụ nhà hàng, khách sạn.
Tạo ấn tượng tốt với đối tác hoặc khách hàng Trung Quốc.
Việc học các từ vựng liên quan đến món ăn còn giúp bạn hiểu thêm về sự tương đồng và khác biệt giữa văn hóa ẩm thực Việt Nam và Trung Quốc.
Xem thêm: Học tiếng Trung qua Youtube: Đừng bỏ qua những kênh miễn phí này
1. Bún 汤粉 /tāngfěn/
2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/
4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/
5. Cơm chiên dương châu: 扬州炒饭 (yáng zhōu chǎo fàn)
6. Chè 糖羹 /tánggēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /fěnjuǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /báofěn/ hay /fěnzhǐ/
9. Chè trôi nước: 糖水汤圆 (táng shuǐ tāng yuán)
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /miàntiáo/
13. Hồng trà 红茶 /hóngchá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /liángbàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūnjuǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuèshì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 /niúròu fěn/
19. Phở 河粉 /héfěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 /jīròu fěn/
21. Ruốc 肉松 /ròusōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /táng cù páigǔ
23. Trà sữa trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /húntún miàn
27. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 /jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /shǒusī bāocài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /gānguō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liángbànhuángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /níngméng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /páigǔ tāng/
37. Canh Bí 冬瓜汤 /dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /shāokao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại canh – 汤类 /tānglèi/
41. Bún riêu: 螃蟹米粉 (páng xiè mǐ fěn)
42. Các loại mì 面食 /miànshí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /báizhuó càixīn/
44.Cơm chiên dương châu: 扬州炒饭 (yáng zhōu chǎo fàn)
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncàichǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóngjǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīngjiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yúwán tāng/
50. Cơm tấm: 碎米饭 (suì mǐ fàn)
51. Cơm gà Hội An: 会安鸡饭 (huì ān jī fàn)
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guòqiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /chángfěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòngzi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guōtiē/
56. Bánh cuốn: 蒸米皮卷 (zhēng mǐ pí juǎn)
57. Hoành thánh thịt Bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎofàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēngjiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōngyóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròujiāmó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐngzǎizhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuānyāng huǒguō/
69. Món súp cay nấu 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt Bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huángdòu páigǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76.Lẩu thập cẩm: 综合火锅 (zōng hé huǒ guō)
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōngyóu bànmiàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuěcài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yúntūn miàn/
80. Lẩu cá kèo: 鱼火锅 (yú huǒ guō)
81. Lẩu gà lá giang: 酸汤鸡火锅 (suān tāng jī huǒ guō)
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. Bánh giò: 锥形粽 (zhuī xíng zòng)
85. Bánh chưng: 方粽 (fāng zòng)
86.Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miànbāo héniú cān ròu/
87. Bánh trôi tàu 汤圆 /tāngyuán/
88. Bánh cốm 片米饼 /piànmǐ bǐng/
89. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎntǒng fěn/
90. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. Bánh nướng 月饼 /yuèbǐng/
92. Bánh gatô 蛋糕 /dàngāo/
93. Bánh rán 炸糕 /zhàgāo/
94. Bánh chuối 香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/
95. Trứng vịt lộn 毛蛋 /máodàn/
96. Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. Giò 肉团 /ròu tuán/
Tự lập danh sách các món ăn thường dùng trong bữa ăn hàng ngày.
Luyện phát âm chính xác các từ vựng qua video hoặc bài giảng trực tuyến.
Tham gia các lớp học nấu ăn có sự hướng dẫn bằng tiếng Trung.
Mời bạn bè hoặc đối tác Trung Quốc dùng thử món ăn Việt Nam và giới thiệu tên món bằng tiếng Trung.
Xem thêm: Học Tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话: Vừa giải trí vừa tăng kỹ năng: Tại đây
Việc nắm vững cách gọi tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn tạo cơ hội khám phá ẩm thực và văn hóa sâu sắc hơn. Đừng chần chừ, hãy để Tiếng Trung Dapan đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Đăng ký ngay hôm nay!
Chia sẻ: