Address: Đường NH9, Ấp 6,Chánh Phú Hòa, Thành phố Bến Cát, Bình Dương

Học Tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话: Vừa giải trí vừa tăng kỹ năng

Học Tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话: Vừa giải trí vừa tăng kỹ năng

Thứ 2, 23/12/2024

Administrator

366

Thứ 2, 23/12/2024

Administrator

366

1. Bài hát Đồng Thoại và sức hút đặc biệt

Đồng thoại (童话) là một trong những ca khúc nhạc Hoa nổi tiếng nhất của thế kỷ 21, được phát hành vào tháng 1 năm 2005 bởi ca sĩ Quang Lương. Bài hát không chỉ được yêu thích bởi giai điệu sâu lắng, dễ nghe mà còn nhờ ca từ ý nghĩa, truyền tải thông điệp về tình yêu và niềm tin.

  • Ca sĩ: Quang Lương

  • Album: Đồng thoại

  • Thể loại: Pop music

Học Tiếng Trung Qua Bài Hát Đồng Thoại 童话
Bài Hát Đồng Thoại 童话

Xem thêm: Tổng hợp 60+ câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

2. Vì sao Đồng Thoại lại được yêu thích?

  • Thông điệp: Bài hát kể về tình yêu đẹp đẽ, niềm tin vào những câu chuyện cổ tích và hạnh phúc vĩnh cửu.

  • MV cảm động: Câu chuyện tình yêu đầy cảm xúc trong MV để lại ấn tượng sâu sắc với khán giả.

  • Giải thưởng: Đồng thoại đã mang về nhiều giải thưởng danh giá như bài hát được yêu thích nhất và ca khúc sáng tác hay nhất.

Học Tiếng Trung Qua Bài Hát Đồng Thoại 童话
Hình ảnh nam ca sĩ Trung Hoa (gốc Malaysia) Michael Wong/Guang Liang/Quang Lương chủ nhân ca khúc Đồng Thoại 童话

3. Khi học tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话 sẽ có những lợi ích gì ?

  • Cải thiện phát âm: Ca từ trong bài hát giúp bạn luyện nghe và nhấn âm chuẩn.

  • Tăng vốn từ vựng: Các từ ngữ thường dùng trong giao tiếp được lồng ghép tự nhiên qua bài hát.

  • Tăng động lực học: Âm nhạc tạo sự hứng thú, giúp quá trình học không còn nhàm chán.

4. Phân tích lời bài hát Đồng Thoại

Lời 1

忘了有多久
wàngle yǒu duōjiǔ
Không nhớ đã bao lâu rồi

再没听到你
zài méi tīng dào nǐ
Chẳng còn nghe thấy em

对我说你 最爱的故事
duì wǒ shuō nǐ zuì ài de gùshì
Kể với anh câu chuyện mà em thích nhất

我想了很久
wǒ xiǎngle hěnjiǔ
Anh suy nghĩ thật lâu

我开始慌了
wǒ kāishǐ huāngle
Anh bắt đầu bối rối

是不是我又做错了什么
shì bùshì wǒ yòu zuò cuòle shénme
có phải anh đã làm sai điều gì

你哭着对我说
nǐ kūzhe duì wǒ shuō
Em vừa khóc vừa nói với anh

童话里都是骗人的
tónghuà li dōu shì piàn rén de
Chuyện cổ tích đều là lừa dối

我不可能 是你的王子
wǒ bù kěnéng shì nǐ de wángzǐ
Anh không thể là hoàng tử của em

也许你不会懂
yěxǔ nǐ bù huì dǒng
Có lẽ em không hiểu

从你说爱我以后
cóng nǐ shuō ài wǒ yǐhòu
Từ khi em nói yêu anh

我的天空 星星都亮了
wǒ de tiānkōng xīngxīng dōu liàngle
Bầu trời của anh, các vì sao đều tỏa sáng

我愿变成童话里
wǒ yuàn biàn chéng tónghuà li
Anh nguyện biến thành

你爱的那个天使
nǐ ài dì nàgè tiānshǐ
thiên sứ trong truyện cổ tích em yêu

张开双手
zhāng kāi shuāngshǒu
Dang rộng đôi tay

变成翅膀守护你
biàn chéng chìbǎng shǒuhù nǐ
biến thành đôi cánh để bảo vệ em

你要相信
nǐ yào xiāngxìn
Em hãy tin tưởng

相信我们会像童话故事里
xiāngxìn wǒmen huì xiàng tónghuà gùshì lǐ
tin rằng chúng ta sẽ giống như truyện cổ tích

幸福和快乐是结局
xìngfú hé kuàilè shì jiéjú
hạnh phúc và niềm vui là đoạn kết

Lời 2

你哭着对我说
nǐ kūzhe duì wǒ shuō
Em khóc nói với em rằng

童话里都是骗人的
tónghuà li dōu shì piàn rén de
Chuyện cổ tích đều là lừa dối

我不可能 是你的王子
wǒ bù kěnéng shì nǐ de wángzǐ
Anh không thể là hoàng tử của em

也许你不会懂
yěxǔ nǐ bù huì dǒng
Có lẽ em không hiểu

从你说爱我以后
cóng nǐ shuō ài wǒ yǐhòu
Từ khi em nói yêu anh

我的天空 星星都亮了
wǒ de tiānkōng xīngxīng dōu liàngle
Bầu trời của anh, các vì sao đều tỏa sáng

我愿变成童话里
wǒ yuàn biàn chéng tónghuà li
Anh nguyện biến thành

你爱的那个天使
nǐ ài dì nàgè tiānshǐ
thiên sứ trong truyện cổ tích em yêu

Điệp khúc 1

张开双手
zhāng kāi shuāngshǒu
Dang rộng đôi tay

变成翅膀守护你
biàn chéng chìbǎng shǒuhù nǐ
biến thành đôi cánh để bảo vệ em

你要相信
nǐ yào xiāngxìn
Em hãy tin tưởng

相信我们会像童话故事里
xiāngxìn wǒmen huì xiàng tónghuà gùshì lǐ
tin rằng chúng ta sẽ giống như truyện cổ tích

幸福和快乐是结局
xìngfú hé kuàilè shì jiéjú
hạnh phúc và niềm vui là đoạn kết

我要变成童话里
wǒ yào biàn chéng tónghuà li
Anh nguyện biến thành

你爱的那个天使
nǐ ài dì nàgè tiānshǐ
thiên sứ trong truyện cổ tích em yêu

Điệp khúc 2

张开双手
zhāng kāi shuāngshǒu
Dang rộng đôi tay

变成翅膀守护你
biàn chéng chìbǎng shǒuhù nǐ
biến thành đôi cánh để bảo vệ em

你要相信
nǐ yào xiāngxìn
Em hãy tin tưởng

相信我们会像童话故事里
xiāngxìn wǒmen huì xiàng tónghuà gùshì lǐ
tin rằng chúng ta sẽ giống như truyện cổ tích

幸福和快乐是结局
xìngfú hé kuàilè shì jiéjú
hạnh phúc và niềm vui là đoạn kết

我会变成童话里
wǒ huì biàn chéng tónghuà li
Anh nguyện biến thành

你爱的那个天使
nǐ ài dì nàgè tiānshǐ
thiên sứ trong truyện cổ tích em yêu

张开双手
zhāng kāi shuāngshǒu
Dang rộng đôi tay

变成翅膀守护你
biàn chéng chìbǎng shǒuhù nǐ
biến thành đôi cánh để bảo vệ em

你要相信
nǐ yào xiāngxìn
Em hãy tin tưởng

相信我们会像童话故事里
xiāngxìn wǒmen huì xiàng tónghuà gùshì lǐ
tin rằng chúng ta sẽ giống như truyện cổ tích

幸福和快乐是结局
xìngfú hé kuàilè shì jiéjú
hạnh phúc và niềm vui là đoạn kết

一起写 我们的结局
yīqǐ xiě wǒmen de jiéjú
Cùng nhau viết lên đoạn kết cho chúng ta.

Học Tiếng Trung Qua Bài Hát Đồng Thoại 童话
Hình ảnh trong MV Đồng Thoại - Michael Wong Quang Lương

5. Phân tích ngữ pháp trong lời bài hát "童话" (Đồng Thoại)

Bài hát "童话" chứa đựng nhiều cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung.  khi học tiếng Trung qua bài hát Đồng thoại 童话 chúng ta kết hợp  phân tích chi tiết từng câu và cấu trúc ngữ pháp xuất hiện để có thể ghi nhớ dễ dàng và tăng thêm kỹ năng giao tiếp nhé . 

5.1. 忘了有多久 (wàngle yǒu duōjiǔ)

  • 忘了 (wàngle):

    • Cấu trúc: Động từ + 了

    • Ý nghĩa: Biểu thị hành động "đã quên". Trợ từ 了 chỉ sự hoàn thành.

    • Ví dụ: 我忘了他的名字。 (Wǒ wàngle tā de míngzì.) Tôi quên mất tên anh ấy.

  • 有多久 (yǒu duōjiǔ):

    • Ý nghĩa: Hỏi về khoảng thời gian, nghĩa là "đã bao lâu".

5.2. 再没听到你 (zài méi tīng dào nǐ)

  • 再没 (zài méi):

    • Phó từ 再 (lại) kết hợp với 没 (không) để nhấn mạnh hành động không xảy ra thêm lần nào nữa.

    • Ví dụ: 他再没回过家。 (Tā zài méi huíguò jiā.) Anh ấy không bao giờ về nhà nữa.

  • 听到 (tīng dào):

    • Bổ ngữ kết quả: 听 (nghe) + 到 (đạt được), nghĩa là "nghe thấy".

5.3. 对我说你最爱的故事 (duì wǒ shuō nǐ zuì ài de gùshì)

  • 对我说 (duì wǒ shuō):

    • Cấu trúc: 对 + Tân ngữ + Động từ, biểu thị hướng hành động "nói với ai".

    • Ví dụ: 她对我说她很开心。 (Tā duì wǒ shuō tā hěn kāixīn.) Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy rất vui.

  • 最爱的 (zuì ài de):

    • Cấu trúc: 最 + Động từ/Tính từ + 的, nghĩa là "yêu thích nhất".

5.4. 我想了很久 (wǒ xiǎngle hěnjiǔ)

  • 想了 (xiǎngle):

    • Động từ + 了: Biểu thị hành động "đã nghĩ".

  • 很久 (hěnjiǔ):

    • Tính từ chỉ thời gian, nghĩa là "rất lâu".

5.5. 我开始慌了 (wǒ kāishǐ huāngle)

  • 开始 (kāishǐ):

    • Biểu thị sự bắt đầu của hành động.

  • 慌了 (huāngle):

    • Tính từ + 了: Biểu thị trạng thái đã xảy ra, nghĩa là "đã lo sợ".

5.6. 是不是我又做错了什么 (shì bùshì wǒ yòu zuò cuòle shénme)

  • 是不是 (shì bùshì):

    • Câu hỏi nghi vấn chính phản, nghĩa là "có phải... không?".

  • 又做错了 (yòu zuò cuòle):

    • 又: Nhấn mạnh hành động lặp lại trong quá khứ hoặc hiện tại.

    • 做错了: Động từ + Bổ ngữ kết quả, nghĩa là "làm sai".

    • Ví dụ: 我忘了。 (Wǒ yòu wàngle.) Tôi lại quên mất.

5.7. 你哭着对我说 (nǐ kūzhe duì wǒ shuō)

  • 哭着 (kūzhe):

    • Trợ từ 着: Biểu thị hành động đang diễn ra hoặc kéo dài.

    • Ví dụ: 她笑说话。 (Tā xiàozhe shuōhuà.) Cô ấy vừa cười vừa nói.

5.8. 童话里都是骗人的 (tónghuà li dōu shì piàn rén de)

  • 童话里 (tónghuà li):

    • Cấu trúc: Danh từ + 里, nghĩa là "trong truyện cổ tích".

  • 都是 (dōu shì):

    • Phó từ 都: Biểu thị toàn bộ, nghĩa là "đều".

5.9. 从你说爱我以后 (cóng nǐ shuō ài wǒ yǐhòu)

  • 从...以后 (cóng... yǐhòu):

    • Cấu trúc: Từ khi... về sau.

5.10. 我的天空 星星都亮了 (wǒ de tiānkōng xīngxīng dōu liàngle)

  • 都亮了 (dōu liàngle):

    • Động từ + 了: Biểu thị sự thay đổi trạng thái, nghĩa là "đều sáng lên".

5.11. 我愿变成童话里 (wǒ yuàn biàn chéng tónghuà li)

  • 愿 (yuàn):

    • Động từ biểu thị mong muốn hoặc nguyện vọng, nghĩa là "nguyện".

  • 变成 (biàn chéng):

    • Cấu trúc: Động từ + 成, nghĩa là "biến thành".

5.12. 张开双手 (zhāng kāi shuāngshǒu)

  • 张开 (zhāng kāi):

    • Cấu trúc: Động từ + 开, nghĩa là "dang rộng".

    • Ví dụ: 张开眼睛。 (Zhāng kāi yǎnjīng.) Mở mắt ra.

5.13. 幸福和快乐是结局 (xìngfú hé kuàilè shì jiéjú)

  • 是 (shì):

    • Động từ biểu thị "là".

5.14. 相信我们会像童话故事里 (xiāngxìn wǒmen huì xiàng tónghuà gùshì lǐ)

  • 相信 (xiāngxìn):

    • Động từ nghĩa là "tin tưởng".

  • 会像 (huì xiàng):

    • 会: Biểu thị khả năng hoặc sự việc xảy ra trong tương lai.

    • 像 (xiàng): Biểu thị sự giống nhau, nghĩa là "giống như".

5.15. 一起写我们的结局 (yīqǐ xiě wǒmen de jiéjú)

  • 一起 (yīqǐ):

    • Trạng từ chỉ sự cùng nhau.

  • 写 (xiě):

    • Động từ nghĩa là "viết".

Tổng kết ngữ pháp trong bài hát

  1. Động từ + 了: Biểu thị sự hoàn thành hoặc thay đổi trạng thái.

  2. Động từ + 着: Diễn tả hành động đang diễn ra.

  3. Phó từ 再, 又, 都: Nhấn mạnh sự lặp lại, toàn bộ.

  4. Câu hỏi chính phản: 是不是...?

  5. Từ nối: 从...以后 (Từ khi... sau đó).

  6. Bổ ngữ kết quả: 听到, 做错, 亮了.

  7. Cấu trúc chỉ trạng thái: ...里 (trong), ...像 (giống như).

Bài hát không chỉ mang ý nghĩa sâu sắc mà khi học tiếng Trung qua bài hát Đồng thoại  mà còn là tài liệu học ngữ pháp hữu ích cho người học tiếng Trung.

6. Những từ vựng nổi bật khi  học tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话

  

tónghuà

đồng thoại

wàng

quên

多久

duōjiǔ

bao lâu

故事

gùshì

câu chuyện

xiǎng

nghĩ, nhớ

开始

kāishǐ

bắt đầu

huāng

lo sợ

cuò

sai

khóc

shuō

nói

piàn

lừa dối

王子

wángzǐ

hoàng tử

yěxǔ

có lẽ, có thể

dǒng

hiểu

天空

tiānkōng

bầu trời

星星

xīngxīng

vì sao

liàng

sáng lên

yuàn

nguyện

biàn chéng

hóa thành

天使

tiānshǐ

thiên sứ

zhāng kāi

dang rộng

翅膀

chìbǎng

đôi cánh

shǒuhù

bảo vệ

相信

xiāngxìn

tin tưởng

xiàng

giống như

幸福

xìngfú

hạnh phúc

jiéjú

kết thúc

一起

yīqǐ

cùng nhau

xiě

viết

双手

shuāngshǒu

đôi tay  

7. Rèn luyện kỹ thuật luyện nói khi học tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话

Rèn luyện kỹ thuật  khi học tiếng Trung qua bài hát Đồng Thoại 童话

7.1. Nghe và lặp lại

Nghe kỹ từng câu trong bài hát, chú ý cách phát âm và ngữ điệu. Lặp lại nhiều lần để làm quen với ngữ âm và nhấn âm đúng.

7.2. Luyện đọc song song với lời

  • Đọc theo từng câu trong lời bài hát.

  • Sử dụng các đoạn lặp đi lặp lại để luyện phản xạ giao tiếp.

7.3. Ghi âm và so sánh

  • Ghi âm lại giọng nói của bạn khi hát hoặc đọc lời bài hát.

  • So sánh với bản gốc để nhận ra lỗi phát âm và sửa chữa.

Xem thêm: Tham khảo các khóa học online và offline khai giảng hàng tháng tại tiếng Trung Dapan

7.4. Phân tích câu và cấu trúc

Khi Học tiếng Trung qua bài hát Đồng thoại 童话 chúng ta cố gắng sử dụng bài hát để phân tích cấu trúc câu, từ vựng,  ghi chép lại vào sổ tay và áp dụng vào thực tế khi có cơ hội là cách tốt nhất để nâng cao kỹ năng học tiếng Trung. Các bạn cùng thưởng thức bài hát Đồng thoại 童话 qua video dưới đây nhé!

8. Kết luận

Học tiếng Trung qua bài hát Đồng thoại 童话 là cách tuyệt vời để kết hợp giữa giải trí và học tập. Bài hát không chỉ mang đến những phút giây thư giãn mà còn giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ hiệu quả. Đừng ngần ngại bắt đầu hành trình học tiếng Trung của mình ngay hôm nay!Hãy để Tiếng Trung Dapan đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Trung nhé!

smileyLink tải giáo trình 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa (video mô phỏng tình huống giao tiếp): Tại đây

Chia sẻ: